Đọc nhanh: 赌债 (đổ trái). Ý nghĩa là: Thua cược. Ví dụ : - 不得出售你正穿着的衣服来清偿赌债. Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Ý nghĩa của 赌债 khi là Danh từ
✪ Thua cược
赌债,读音dǔ zhài,汉语词语,指因赌博而欠的债。
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赌债
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 爱 一个 人 就是 横下心来 把 自己 小小的 赌本 跟 她 合 起来
- Yêu một ai đó là hạ thấp cái tôi của bản thân để phù hợp với ai đó.
- 他 按时 偿还 了 债务
- Anh ấy trả nợ đúng hạn.
- 他 沉迷于 赌博
- Anh ấy nghiện đánh bạc.
- 澳门 的 赌场 很 有名
- Các sòng bạc ở Macau rất nổi tiếng.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 风月 债
- nợ tình
- 我们 来 打赌 吧
- Chúng ta đến đánh cược nhé.
- 连环 债
- nợ liên tục.
- 封闭 赌场
- niêm phong sòng bạc
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 血债 要 用血 来偿
- nợ máu phải trả bằng máu.
- 讨还血债
- đòi nợ máu
- 毛杰 誓 要 为 父母 血债 血偿
- Mao Kiệt thề sẽ trả thù cho cha mẹ mình.
- 他 竟然 想 赖债 不 还
- Anh ấy thực sự muốn chối nợ không trả.
- 查禁 赌博
- kiểm tra và cấm đánh bạc.
- 严禁 赌博
- nghiêm cấm đánh bạc.
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 如果 你 从 那个 坏蛋 那里 借债 , 可以 肯定 他会 十分 苛刻
- Nếu bạn mượn nợ từ tên xấu xa đó, có thể chắc chắn rằng anh ta sẽ rất khắt khe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赌债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赌债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
赌›