风流债 fēngliú zhài

Từ hán việt: 【phong lưu trái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风流债" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong lưu trái). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nghĩa vụ đạo đức do hậu quả của một mối tình, nghiệp quả của một mối tình, (văn học) duyên nợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风流债 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风流债 khi là Danh từ

(nghĩa bóng) nghĩa vụ đạo đức do hậu quả của một mối tình

fig. moral obligation in consequence of a love affair

nghiệp quả của một mối tình

karmic consequences of a love affair

(văn học) duyên nợ

lit. love debt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流债

  • - 冷风吹 lěngfēngchuī 鼻涕 bítì 直流 zhíliú

    - Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.

  • - 风流 fēngliú 案件 ànjiàn

    - vụ án chơi bời trăng hoa.

  • - 岂知 qǐzhī 四水 sìshuǐ 交流 jiāoliú yǒu mài 八风 bāfēng 不动 bùdòng yǒu

    - Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.

  • - 风月 fēngyuè zhài

    - nợ tình

  • - 名士风流 míngshìfēngliú

    - danh sĩ phong lưu

  • - 流风 liúfēng 遗俗 yísú

    - phong tục thời xưa còn lưu lại.

  • - shí xià 流行 liúxíng 这种 zhèzhǒng 风格 fēnggé

    - Đang thịnh hành phong cách này.

  • - 冬季 dōngjì 流行 liúxíng 女装 nǚzhuāng zhōng 韩风 hánfēng de 面包 miànbāo 一直 yìzhí dōu shì hěn huǒ

    - Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.

  • - 曾经 céngjīng shì 风流倜傥 fēngliútìtǎng de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.

  • - chá 风源 fēngyuán zhì 流沙 liúshā

    - xem xét nguồn gió, trị cát trôi.

  • - 流风余韵 liúfēngyúyùn

    - dư âm của những phong tục thời xa xưa.

  • - 风流韵事 fēngliúyùnshì

    - chuyện phong lưu nho nhã

  • - 空气 kōngqì 流动 liúdòng jiù 形成 xíngchéng fēng

    - luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.

  • - 风流才子 fēngliúcáizǐ

    - tài tử phong lưu

  • - 口角生风 kǒujuéshēngfēng ( 形容 xíngróng 说话 shuōhuà 流利 liúlì )

    - ăn nói lưu loát.

  • - 就是 jiùshì 唐璜 tánghuáng 风流成性 fēngliúchéngxìng de 花花公子 huāhuāgōngzǐ

    - Anh chàng là Don Juan.

  • - de 风流 fēngliú 故事 gùshì 人人皆知 rénrénjiēzhī

    - Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.

  • - shù 风流人物 fēngliúrénwù hái kàn 今朝 jīnzhāo

    - được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.

  • - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

  • - 男子 nánzǐ 行为 xíngwéi xiǎn 风流 fēngliú

    - Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风流债

Hình ảnh minh họa cho từ 风流债

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风流债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhài
    • Âm hán việt: Trái
    • Nét bút:ノ丨一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OQMO (人手一人)
    • Bảng mã:U+503A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao