Đọc nhanh: 资金周转 (tư kim chu chuyển). Ý nghĩa là: quay vòng vốn. Ví dụ : - 资金周转不灵。 xoay vòng vốn không nhanh.. - 清理拖欠货款,加快企业资金周转 Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
Ý nghĩa của 资金周转 khi là Danh từ
✪ quay vòng vốn
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资金周转
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 转运 物资
- vận chuyển vật tư
- 资金 是 企业 的 心脏
- Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 核定 资金
- hạch định tiền vốn
- 投放 资金
- đóng góp tiền
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资金周转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资金周转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
资›
转›
金›