Đọc nhanh: 营运资金周转率 (doanh vận tư kim chu chuyển suất). Ý nghĩa là: Xoay vòng vốn lưu động; Working capital turnover rate.
Ý nghĩa của 营运资金周转率 khi là Danh từ
✪ Xoay vòng vốn lưu động; Working capital turnover rate
营运资金周转率是营运资金周转天数被360天去除以,而得到的年周转次数。营运资金周转天数=存货周转天数+应收帐款周转天数-应付帐款周转天数+预付帐款周转天数-预收帐款周转天数。营运资本周转率表明企业营运资本的经营效率,反映每投入1元营运资本所能获得的销售收入,同时也反映了每年每一元销售收入需要配备多少营运资金。一般而言,营运资本周转率越高,说明每1元营运资本所带来的销售收入越多,企业营运资本的运用效率也就越高;反之,营运资本周转率越低,说明企业营运资本的运用效率越低。同时营运资本周转率还是判断企业短期偿债能力的辅助指标。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营运资金周转率
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 独资经营
- kinh doanh vốn riêng.
- 金针菇 富含 营养
- Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.
- 移动 网络 运营商
- Nhà điều hành mạng di động
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 转运站
- trạm trung chuyển
- 转运 物资
- vận chuyển vật tư
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 她 黑 公司 的 资金
- Cô ấy chiếm đoạt vốn của công ty.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 奥运会 金牌得主
- đoạt huy chương vàng thế vận hội Olympic.
- 他们 转播 了 奥运会 开幕式
- Họ đã phát lại lễ khai mạc Thế vận hội.
- 她 战胜 了 伤痛 , 赢得 了 奥运会 金牌
- Cô đã vượt qua nỗi đau để giành huy chương vàng Olympic.
- 这个 队 看来 可能 会 拿 奥运会 金牌
- Đội này có vẻ như có thể giành được huy chương vàng Olympic.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 资金 周转不灵
- xoay vòng vốn không nhanh.
- 小企业 很难 周转资金
- Các doanh nghiệp nhỏ khó quay vòng vốn.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 他 负责管理 资金周转
- Anh ấy phụ trách quản lý quay vòng tài chính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营运资金周转率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营运资金周转率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm周›
率›
营›
资›
转›
运›
金›