贵方 guì fāng

Từ hán việt: 【quý phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贵方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quý phương). Ý nghĩa là: (trong kinh doanh, v.v.) bên bạn. Ví dụ : - 。 Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贵方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贵方 khi là Danh từ

(trong kinh doanh, v.v.) bên bạn

(in business etc) your side; you

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 贵方 guìfāng 重新考虑 chóngxīnkǎolǜ 一下 yīxià 我们 wǒmen de hái pán

    - Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贵方

  • - 绸缎 chóuduàn 棉布 miánbù guì

    - lụa đắt hơn vải sợi.

  • - yǒu 贵族 guìzú 血统 xuètǒng

    - Cô ấy mang dòng máu quý tộc.

  • - 7 de 平方 píngfāng shì 49

    - Bình phương của 7 là 49.

  • - jiǔ de 平方根 píngfānggēn shì sān

    - Căn bậc hai của chín là ba.

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 趋附权贵 qūfùquánguì

    - bám lấy quyền thế.

  • - 依附 yīfù 权贵 quánguì

    - phụ thuộc quyền quý.

  • - 荣华富贵 rónghuáfùguì

    - vinh hoa phú quý.

  • - 这个 zhègè 胶带 jiāodài hěn guì

    - dải băng này rất đắt.

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 建筑 jiànzhù 装饰 zhuāngshì 用木方 yòngmùfāng 木板 mùbǎn

    - Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.

  • - 鲁是 lǔshì hǎo 地方 dìfāng

    - Sơn Đông là một nơi tốt.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • - 贵方 guìfāng suǒ 订购 dìnggòu 货物 huòwù zhī 其余部分 qíyúbùfèn 一俟 yīqí 我方 wǒfāng 进货 jìnhuò 即可 jíkě 供应 gōngyìng

    - Các phần còn lại của đơn hàng mà quý khách đã đặt, chúng tôi sẽ cung cấp ngay khi chúng tôi có hàng trong kho.

  • - 希望 xīwàng 贵方 guìfāng 重新考虑 chóngxīnkǎolǜ 一下 yīxià 我们 wǒmen de hái pán

    - Tôi hi vọng quý công ty sẽ suy nghĩ về giá cả của chúng tôi.

  • - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

  • - 如果 rúguǒ 可能 kěnéng 的话 dehuà 希望 xīwàng néng zài 贵方 guìfāng de 培训中心 péixùnzhōngxīn 训练 xùnliàn 我方 wǒfāng 专业 zhuānyè 人员 rényuán

    - Nếu có thể, mong muốn được đào tạo nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi tại trung tâm đào tạo của quý công ty.

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贵方

Hình ảnh minh họa cho từ 贵方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贵方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao