xián

Từ hán việt: 【hiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiền). Ý nghĩa là: tài đức; hiền đức; đức hạnh; có đức có tài, lương thiện; hiền hành; nhân từ; tài ba, hiền (lời nói kính trọng bằng vai hoặc bậc dưới). Ví dụ : - 。 Người có tài đức luôn được kính trọng.. - 。 Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.. - 。 Ông ấy là một vị vua nhân từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

tài đức; hiền đức; đức hạnh; có đức có tài

有德行的;有才能的

Ví dụ:
  • - 贤才 xiáncái 总是 zǒngshì shòu 敬重 jìngzhòng

    - Người có tài đức luôn được kính trọng.

  • - 古代 gǔdài 多有 duōyǒu 贤能 xiánnéng zhě

    - Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.

lương thiện; hiền hành; nhân từ; tài ba

贤良;优秀

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè 贤良 xiánliáng de 君主 jūnzhǔ

    - Ông ấy là một vị vua nhân từ.

  • - shì 贤良 xiánliáng 忠诚 zhōngchéng de 臣子 chénzǐ

    - Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.

hiền (lời nói kính trọng bằng vai hoặc bậc dưới)

敬词;用于平辈或晚辈

Ví dụ:
  • - 贤弟 xiándì 近来可好 jìnláikěhǎo

    - Hiền đệ gần đây có khỏe không?

  • - 贤侄 xiánzhí 学业 xuéyè 进步 jìnbù

    - Hiền điệt học hành tiến bộ.

tốt; đẹp

良;美善

Ví dụ:
  • - 贤者 xiánzhě de 言行 yánxíng 令人 lìngrén 敬仰 jìngyǎng

    - Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.

  • - 贤良 xiánliáng de 品格 pǐngé 永远 yǒngyuǎn 不朽 bùxiǔ

    - Phẩm chất tốt sẽ tồn tại mãi mãi.

khổ; gian khổ; nhọc nhằn

艰难;劳苦

Ví dụ:
  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有贤苦 yǒuxiánkǔ

    - Đời người khó tránh được gian khổ.

  • - 路途 lùtú xián 苦心 kǔxīn 仍坚 réngjiān

    - Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người tài, người có đức có tài

有才德的人;人才

Ví dụ:
  • - 今有 jīnyǒu 贤才 xiáncái 展宏图 zhǎnhóngtú

    - Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.

  • - 寻觅 xúnmì 世间 shìjiān zhī 贤能 xiánnéng

    - Tìm kiếm người có tài có đức trong nhân gian.

họ Hiền

Ví dụ:
  • - xìng xián

    - Anh ấy họ Hiền.

  • - 朋友 péngyou 姓贤 xìngxián

    - Bạn của tôi họ Hiền.

Ý nghĩa của khi là Động từ

ca ngợi; tán tụng; khen ngợi

赞颂

Ví dụ:
  • - 人们 rénmen jiē xián de 善良 shànliáng

    - Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.

  • - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老婆 lǎopó hěn 贤惠 xiánhuì

    - Vợ của tôi rất dịu dàng.

  • - 社会贤达 shèhuìxiándá

    - những người có đức có tài trong xã hội.

  • - shì 一个 yígè 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ

    - Cô ấy là một người vợ hiền lành.

  • - kāi 贤路 xiánlù

    - mở đường trọng dụng hiền tài.

  • - 步武 bùwǔ 前贤 qiánxián

    - noi theo đấng hiền tài xưa

  • - 招贤纳士 zhāoxiánnàshì

    - chiêu hiền nạp sĩ

  • - 孝子贤孙 xiàozǐxiánsūn ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - con cháu hiếu thảo.

  • - 援引 yuányǐn 贤能 xiánnéng

    - đề cử hiền tài.

  • - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • - 礼贤下士 lǐxiánxiàshì

    - sẵn sàng kết bạn với người hiền tài

  • - 擢用 zhuóyòng 贤能 xiánnéng

    - cất nhắc người có đức hạnh và tài năng.

  • - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有贤苦 yǒuxiánkǔ

    - Đời người khó tránh được gian khổ.

  • - 贤侄 xiánzhí 学业 xuéyè 进步 jìnbù

    - Hiền điệt học hành tiến bộ.

  • - 人们 rénmen jiē xián de 善良 shànliáng

    - Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.

  • - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

  • - 张榜 zhāngbǎng 招贤 zhāoxián

    - dán thông báo chiêu hiền; dán thông báo cầu hiền.

  • - 张榜 zhāngbǎng 招贤 zhāoxián

    - dán thông báo chiêu hiền tài.; dán thông báo cầu hiền.

  • - 王大妈 wángdàmā yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng yòu 贤惠 xiánhuì de 儿媳妇 érxífu

    - Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.

  • - 广罗 guǎngluó 天下 tiānxià 贤才 xiáncái

    - Anh ta chiêu mộ hiền tài rộng khắp thiên hạ.

  • - 希望 xīwàng 自己 zìjǐ 将来 jiānglái shì 一位 yīwèi 贤妻良母 xiánqīliángmǔ

    - Cô hy vọng mình sẽ là một người vợ, người mẹ tốt trong tương lai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贤

Hình ảnh minh họa cho từ 贤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiền
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEBO (中水月人)
    • Bảng mã:U+8D24
    • Tần suất sử dụng:Cao