Hán tự: 谤
Đọc nhanh: 谤 (báng). Ý nghĩa là: nói xấu; chê bai; dị nghị; báng bổ; bôi nhọ. Ví dụ : - 他们在背后谤他。 Họ nói xấu sau lưng anh ấy.. - 他们一起谤了他。 Họ cùng nhau phỉ báng anh ta.. - 她被人谤得很惨。 Cô ấy bị người ta vu khống rất thê thảm.
Ý nghĩa của 谤 khi là Động từ
✪ nói xấu; chê bai; dị nghị; báng bổ; bôi nhọ
恶意地攻击人.
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他们 一起 谤 了 他
- Họ cùng nhau phỉ báng anh ta.
- 她 被 人谤 得 很惨
- Cô ấy bị người ta vu khống rất thê thảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谤
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 诽谤
- phỉ báng; nói xấu
- 恶意 诽谤
- cố ý phỉ báng
- 他们 在 背后 谤 他
- Họ nói xấu sau lưng anh ấy.
- 他们 一起 谤 了 他
- Họ cùng nhau phỉ báng anh ta.
- 她 被 人谤 得 很惨
- Cô ấy bị người ta vu khống rất thê thảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谤›