讲谤 jiǎng bàng

Từ hán việt: 【giảng báng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讲谤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giảng báng). Ý nghĩa là: gièm chê.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讲谤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讲谤 khi là Động từ

gièm chê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲谤

  • - de 演讲 yǎnjiǎng hěn 平板 píngbǎn

    - Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.

  • - 佛教 fójiào jiǎng de xiāng

    - Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.

  • - 婆婆 pópó gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà ngoại kể chuyện cho tôi.

  • - jiǎng 公德 gōngdé

    - giảng luân lý

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - de 讲话 jiǎnghuà duì 启发 qǐfā 很大 hěndà

    - Bài giảng của anh ấy đã truyền cảm hứng cho tôi rất nhiều.

  • - yào 讲求 jiǎngqiú 实际 shíjì 不要 búyào 讲求 jiǎngqiú 形式 xíngshì

    - phải coi trọng thực tế, không nên coi trọng hình thức.

  • - 讲师 jiǎngshī 正在 zhèngzài jiǎng 俄罗斯 éluósī 文学 wénxué

    - Giảng viên đang giảng về văn học Nga.

  • - jiǎng 义气 yìqì

    - nói nghĩa khí

  • - 蛮不讲理 mánbùjiǎnglǐ

    - ngang ngược không theo lẽ phải.

  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 老师 lǎoshī 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đeo kính giảng bài.

  • - 今晚 jīnwǎn jiǎng 哈利 hālì · 波特 bōtè dōu néng ràng 犯困 fànkùn

    - Ngay cả Harry Potter cũng không thể khiến anh ta tỉnh táo trong đêm nay.

  • - 贫嘴 pínzuǐ jiǎng le 一个 yígè 小时 xiǎoshí

    - Cô ấy tán dóc suốt một tiếng đồng hồ.

  • - 发言者 fāyánzhě 讲话 jiǎnghuà 结结巴巴 jiējiēbābā de 有时 yǒushí yóu 主席 zhǔxí 提示 tíshì

    - Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.

  • - 详细 xiángxì 讲解 jiǎngjiě le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.

  • - zài 课堂 kètáng shàng shǎo 讲话 jiǎnghuà

    - Trong lớp học, bớt nói chuyện lại.

  • - 讲习班 jiǎngxíbān

    - lớp giảng dạy và học tập.

  • - 一面 yímiàn 听讲 tīngjiǎng 一面 yímiàn 记笔记 jìbǐjì

    - vừa nghe giảng vừa ghi chép.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讲谤

Hình ảnh minh họa cho từ 讲谤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讲谤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Bàng
    • Âm hán việt: Báng
    • Nét bút:丶フ丶一丶ノ丶フ丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYBS (戈女卜月尸)
    • Bảng mã:U+8C24
    • Tần suất sử dụng:Trung bình