谢天谢地 xiètiānxièdì

Từ hán việt: 【tạ thiên tạ địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谢天谢地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạ thiên tạ địa). Ý nghĩa là: Cảm tạ trời đất. Ví dụ : - cảm tạ trời đất, cuối cùng cũng đợi được cậu, tôi còn tưởng rằng bạn không đến nữa cơ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谢天谢地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谢天谢地 khi là Thành ngữ

Cảm tạ trời đất

Ví dụ:
  • - 谢天谢地 xiètiānxièdì děng lái le hái 以为 yǐwéi 不来 bùlái le ne

    - cảm tạ trời đất, cuối cùng cũng đợi được cậu, tôi còn tưởng rằng bạn không đến nữa cơ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谢天谢地

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 鸣谢 míngxiè 启事 qǐshì

    - mẩu tin cảm ơn

  • - zài xiě le 谢启 xièqǐ

    - Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.

  • - 地面 dìmiàn 每天 měitiān dōu yào dūn 一遍 yībiàn

    - Mặt đất mỗi ngày đều phải lau một lần.

  • - 谢谢您 xièxienín de 美意 měiyì

    - Cám ơn ý tốt của bác.

  • - 冒昧 màomèi qǐng nín 帮个 bānggè máng 谢谢 xièxie

    - Tôi mạo muội làm phiền, xin ngài giúp đỡ một chút, cảm ơn!

  • - 多谢 duōxiè 你们 nǐmen de 周到 zhōudào 安排 ānpái

    - Cảm ơn các bạn đã sắp xếp chu đáo!

  • - 贫僧 pínsēng 多谢 duōxiè 施主 shīzhǔ 相助 xiāngzhù

    - Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.

  • - 谢天谢地 xiètiānxièdì 平安无事 píngānwúshì

    - Cảm ơn trời đất, cậu vẫn bình an!

  • - 天安门 tiānānmén qián 人山人海 rénshānrénhǎi 广场 guǎngchǎng shàng 几无 jǐwú 隙地 xìdì

    - trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.

  • - 燕山 yānshān 山地 shāndì 西山 xīshān 山地 shāndì shì 北京 běijīng 天然 tiānrán de 屏障 píngzhàng

    - vùng núi Tây Sơn và Yến Sơn là bức bình phong thiên nhiên che chở cho Bắc Kinh.

  • - 客气 kèqi gēn shuō 谢谢 xièxie

    - Anh ấy lịch sự nói với tôi: "cảm ơn!"

  • - 诚恳 chéngkěn 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.

  • - guì 叩首 kòushǒu 谢恩 xièēn

    - Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

  • - 秋天 qiūtiān dào le 树叶 shùyè 开始 kāishǐ 谢落 xièluò

    - Mùa thu đến, lá cây bắt đầu rụng.

  • - 礼貌 lǐmào 谢绝 xièjué le 帮助 bāngzhù

    - Cô ấy lịch sự từ chối sự giúp đỡ.

  • - 由衷 yóuzhōng 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

  • - 真诚地 zhēnchéngdì 感谢 gǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • - 谢天谢地 xiètiānxièdì děng lái le hái 以为 yǐwéi 不来 bùlái le ne

    - cảm tạ trời đất, cuối cùng cũng đợi được cậu, tôi còn tưởng rằng bạn không đến nữa cơ.

  • - wèi 昨天 zuótiān de 行为 xíngwéi 谢罪 xièzuì

    - Tôi tạ lỗi vì hành vi ngày hôm qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谢天谢地

Hình ảnh minh họa cho từ 谢天谢地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谢天谢地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao