Đọc nhanh: 怨声载道 (oán thanh tải đạo). Ý nghĩa là: tiếng oán than dậy đất; tiếng oán hờn khắp nơi.
Ý nghĩa của 怨声载道 khi là Thành ngữ
✪ tiếng oán than dậy đất; tiếng oán hờn khắp nơi
怨恨的声音充满道路形容群众普遍不满
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怨声载道
- 这是 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 的话
- Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.
- 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士 不是
- Ngài Arthur Conan Doyle không đi học
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 他 就是 下载版 的 《 大卫 和 贪婪 的 歌 利亚 》
- Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.
- 他 的 抱怨声 不止
- Anh ấy liên tục kêu ca không dứt.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 街道 载满了 行人
- Đường phố đầy người đi bộ.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 晨报 刊载 了 这个 故事 。 所有 传媒 都 报道 了 这次 记者 招待会
- Báo sáng đăng tải câu chuyện này. Tất cả các phương tiện truyền thông đều đưa tin về buổi họp báo này.
- 反复 听到 同样 的 抱怨 , 你 难道 不烦 吗 ?
- Bạn không có chán không khi nghe những lời phàn nàn giống nhau đi đi đi lại lại sao?
- 街道 上 , 响起 一片 嘈杂声
- Trên phố, vang lên một tràng âm thanh ồn ào.
- 他 大声 地呵道
- Anh ấy quát lớn.
- 住 在 通衢大道 上 的 最大 缺点 就是 噪声 不断
- Một điểm hạn chế lớn khi sống trên con đường Thông Quảng Đại Đạo là tiếng ồn không ngừng.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怨声载道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怨声载道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm声›
怨›
载›
道›
sự bất mãn sôi sục (thành ngữ); những bất bình phổ biến sôi sục
người người oán trách; thiên hạ đều căm ghét
oán trời trách đất; oán trời trách người; giận trời trách người; tủi phận
than thở cho đầy đường (thành ngữ); đau khổ nghiêm trọng xung quanh
phàn nàn oán trách
mục tiêu công kích; cái đích của trăm mũi tên; đối tượng đả kích
khắp nơi ngợi ca
tiếng lành đồn xa; ai cũng ca ngợibia miệng
ca tụng công đức; ca công tụng đức
được công chúng khao khát
Cảm tạ trời đất
hả lòng hả dạ; hả hê lòng người; đã quá
As You Like It, phim hài của Shakespeaređể mọi người vui mừng và hài lòng
khắp chốn mừng vui; khắp nơi ăn mừng
(văn học) khen ngợi lấp đầy các con đường (thành ngữ); khen ngợi ở khắp mọi nơisự chấp thuận chung
không phàn nànkhông hối tiếc
được phổ biến trong quần chúngđể giành được trái tim của mọi người