Từ hán việt: 【mê】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mê). Ý nghĩa là: sự bí ẩn; sự khó hiểu, câu đố; câu hỏi. Ví dụ : - 。 Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.. - 。 Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.. - 。 Chuyện này là những điều bí ẩn.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sự bí ẩn; sự khó hiểu

喻指难以理解或尚未弄清的问题

Ví dụ:
  • - 心中 xīnzhōng 有个 yǒugè

    - Trong lòng anh ấy có một điều khó hiểu.

  • - 宇宙 yǔzhòu 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 难解之谜 nánjiězhīmí

    - Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.

  • - 这件 zhèjiàn 事是 shìshì 谜团 mítuán

    - Chuyện này là những điều bí ẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

câu đố; câu hỏi

隐语

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 有点 yǒudiǎn nán

    - Câu đố này có chút khó.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 猜谜 cāimí

    - Mọi người cùng nhau giải đố.

  • - guà zài 墙上 qiángshàng

    - Câu đố treo trên tường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 有话直说 yǒuhuàzhíshuō 用不着 yòngbuzháo 打哑谜 dǎyǎmí

    - có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.

  • - shī 拾取 shíqǔ

    - lượm lặt bài thơ, câu đố

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 猜谜 cāimí

    - Mọi người cùng nhau giải đố.

  • - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le 谜底 mídǐ

    - Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.

  • - 必须 bìxū yào cóng 脑海 nǎohǎi 深处 shēnchù 召唤 zhàohuàn huí 那个 nàgè 谜题 mítí

    - Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.

  • - 周日 zhōurì tián 纵横 zònghéng 字谜 zìmí 游戏 yóuxì shí 我会 wǒhuì 作弊 zuòbì

    - Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.

  • - guà zài 墙上 qiángshàng

    - Câu đố treo trên tường.

  • - yǒu 什么 shénme huà jiù shuō 出来 chūlái bié ràng 人家 rénjiā 猜谜儿 cāimíer

    - anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

  • - 这个 zhègè 谜语 míyǔ hěn 有趣 yǒuqù

    - Câu đố này rất thú vị.

  • - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 迷惑 míhuo le 很多 hěnduō rén

    - Câu đố này khiến nhiều người bối rối.

  • - 这是 zhèshì 这个 zhègè 岛上 dǎoshàng 最大 zuìdà de 未解 wèijiě 之谜 zhīmí 之一 zhīyī

    - Đó là một trong những bí ẩn lớn chưa được giải đáp của Đảo.

  • - 宇宙 yǔzhòu 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 难解之谜 nánjiězhīmí

    - Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.

  • - 突然 tūrán jiān 设想 shèxiǎng 自己 zìjǐ 看到 kàndào le 谜底 mídǐ

    - Đột nhiên bạn tưởng tượng ra mình có thể nhìn thấy đáp án.

  • - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 真难 zhēnnán cāi

    - Câu đố này thật là khó đoán.

  • - 孩子 háizi men zài 猜谜语 cāimíyǔ

    - Trẻ em đang đoán câu đố.

  • - 谜底 mídǐ nín 已经 yǐjīng 猜到 cāidào le

    - Bạn đã đoán ra được đáp án.

  • - 猜出 cāichū le 那个 nàgè 谜语 míyǔ

    - Tôi đã đoán được câu đố đó.

  • - 你们 nǐmen xià 一道 yīdào 谜题 mítí shì 猜谜语 cāimíyǔ

    - Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.

  • - 自杀 zìshā de 原因 yuányīn 仍然 réngrán shì

    - Nguyên nhân cô ấy tự sát vẫn là một bí ẩn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谜

Hình ảnh minh họa cho từ 谜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYFD (戈女卜火木)
    • Bảng mã:U+8C1C
    • Tần suất sử dụng:Cao