Đọc nhanh: 纵横字谜 (tung hoành tự mê). Ý nghĩa là: ô chữ. Ví dụ : - 周日填纵横字谜游戏时我会作弊 Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
Ý nghĩa của 纵横字谜 khi là Danh từ
✪ ô chữ
crossword
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纵横字谜
- 沟壑纵横
- khe rãnh ngang dọc
- 纵横交错 的 沟渠
- kênh rạch dọc ngang.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 纵横捭阖
- hợp ngang chia dọc
- 阡陌 纵横
- bờ ruộng chạy ngang chạy dọc.
- 港汊 纵横
- nhánh sông ngang dọc
- 纵横交错
- ngang dọc đan xen
- 笔意 纵横
- tung hoành ngọn bút
- 纵横 驰骤
- rong ruổi dọc ngang.
- 阡陌 纵横 参错
- đồng ruộng bờ ngang bờ dọc đan xen; bờ ruộng ngang dọc đan xen.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 这个 表格 有五纵 四横
- Bảng này có năm cột và bốn hàng.
- 文字 是 从右到左 横写
- Chữ được viết ngang từ phải sang trái.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 河流 纵横交错 成网
- Sông ngòi chằng chịt thành mạng lưới.
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纵横字谜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纵横字谜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
横›
纵›
谜›