Đọc nhanh: 打灯谜 (đả đăng mê). Ý nghĩa là: giải câu đố.
Ý nghĩa của 打灯谜 khi là Động từ
✪ giải câu đố
编织灯谜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打灯谜
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 灯光 照射 过来
- Ánh sáng chiếu tới.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 有话直说 , 用不着 打哑谜
- có gì cứ nói thẳng ra, đừng dùng kiểu đoán này đoán nọ.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 打 灯虎 儿
- chơi đố đèn
- 她 在 打灯笼
- Cô ấy đang xách đèn lồng.
- 猜 灯谜 是 一种 传统 的 娱乐活动
- đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.
- 大家 打 了 三只 灯笼
- Mọi người đã thắp ba cái đèn lồng.
- 我们 麻烦 他 打开 电灯
- Chúng tôi nhờ anh ấy bật đèn lên.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打灯谜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打灯谜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
灯›
谜›