Đọc nhanh: 猜谜儿 (sai mê nhi). Ý nghĩa là: giải đoán; đoán; giải đố; đoán câu đố, đoán; đoán ý; đánh đố; đố. Ví dụ : - 你有什么话就说出来,别让人家猜谜儿。 anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.
Ý nghĩa của 猜谜儿 khi là Danh từ
✪ giải đoán; đoán; giải đố; đoán câu đố
猜谜底;捉摸谜语的答案
✪ đoán; đoán ý; đánh đố; đố
比喻猜测说话的真实意思或事情的真相
- 你 有 什么 话 就 说 出来 , 别 让 人家 猜谜儿
- anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜谜儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 这里 有 很多 豆粒 儿
- Ở đây có rất nhiều hạt đậu.
- 这天 家家户户 要 吃 汤圆 、 猜 灯谜 、 放炮 竹 、 赏 花灯 庆祝 元宵
- Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.
- 猜谜语
- đoán câu đố
- 大家 一起 猜谜
- Mọi người cùng nhau giải đố.
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 你 有 什么 话 就 说 出来 , 别 让 人家 猜谜儿
- anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.
- 这个 谜语 真难 猜
- Câu đố này thật là khó đoán.
- 孩子 们 在 猜谜语
- Trẻ em đang đoán câu đố.
- 谜底 您 已经 猜到 了
- Bạn đã đoán ra được đáp án.
- 我 猜出 了 那个 谜语
- Tôi đã đoán được câu đố đó.
- 你们 下 一道 谜题 是 猜谜语
- Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
- 我 猜 他 和 这件 事 有点儿 牵连
- Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.
- 猜 灯谜 是 一种 传统 的 娱乐活动
- đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.
- 这个 问题 到 现在 还是 一个 谜 , 谁 也 猜不透
- vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猜谜儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猜谜儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
猜›
谜›