猜谜儿 cāi mèi er

Từ hán việt: 【sai mê nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猜谜儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sai mê nhi). Ý nghĩa là: giải đoán; đoán; giải đố; đoán câu đố, đoán; đoán ý; đánh đố; đố. Ví dụ : - 。 anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猜谜儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猜谜儿 khi là Danh từ

giải đoán; đoán; giải đố; đoán câu đố

猜谜底;捉摸谜语的答案

đoán; đoán ý; đánh đố; đố

比喻猜测说话的真实意思或事情的真相

Ví dụ:
  • - yǒu 什么 shénme huà jiù shuō 出来 chūlái bié ràng 人家 rénjiā 猜谜儿 cāimíer

    - anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜谜儿

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 猜谜语 cāimíyǔ

    - đoán câu đố

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 猜谜 cāimí

    - Mọi người cùng nhau giải đố.

  • - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le 谜底 mídǐ

    - Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.

  • - yǒu 什么 shénme huà jiù shuō 出来 chūlái bié ràng 人家 rénjiā 猜谜儿 cāimíer

    - anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

  • - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 真难 zhēnnán cāi

    - Câu đố này thật là khó đoán.

  • - 孩子 háizi men zài 猜谜语 cāimíyǔ

    - Trẻ em đang đoán câu đố.

  • - 谜底 mídǐ nín 已经 yǐjīng 猜到 cāidào le

    - Bạn đã đoán ra được đáp án.

  • - 猜出 cāichū le 那个 nàgè 谜语 míyǔ

    - Tôi đã đoán được câu đố đó.

  • - 你们 nǐmen xià 一道 yīdào 谜题 mítí shì 猜谜语 cāimíyǔ

    - Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.

  • - cāi 这件 zhèjiàn shì 有点儿 yǒudiǎner 牵连 qiānlián

    - Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.

  • - cāi 灯谜 dēngmí shì 一种 yīzhǒng 传统 chuántǒng de 娱乐活动 yúlèhuódòng

    - đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí dào 现在 xiànzài 还是 háishì 一个 yígè shuí 猜不透 cāibutòu

    - vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猜谜儿

Hình ảnh minh họa cho từ 猜谜儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猜谜儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Cāi
    • Âm hán việt: Sai , Thai
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHQMB (大竹手一月)
    • Bảng mã:U+731C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYFD (戈女卜火木)
    • Bảng mã:U+8C1C
    • Tần suất sử dụng:Cao