Đọc nhanh: 谜题 (mê đề). Ý nghĩa là: câu đố, Câu đố. Ví dụ : - 这就像个谜题 Đây giống như một câu đố.. - 你们下一道谜题是猜谜语 Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
Ý nghĩa của 谜题 khi là Danh từ
✪ câu đố
puzzle
- 这 就 像 个 谜题
- Đây giống như một câu đố.
✪ Câu đố
riddle
- 你们 下 一道 谜题 是 猜谜语
- Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谜题
- 这题 有 附加 题
- Câu hỏi này có câu hỏi phụ.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 她 为 孩子 的 教育 问题 发愁
- Cô ấy buồn phiền vì vấn đề giáo dục con.
- 妇女 问题 专号
- số chuyên đề về vấn đề phụ nữ
- 学生 们 思索 解题 思路
- Các học sinh suy nghĩ cách giải đề.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 问题 及 许多 人
- Vấn đề này liên quan đến nhiều người.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 乳腺癌 是 严重 的 问题
- Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 你们 下 一道 谜题 是 猜谜语
- Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.
- 这个 问题 到 现在 还是 一个 谜 , 谁 也 猜不透
- vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.
- 谜题 解答 太 迅猛
- Giải câu đố quá nhanh!
- 这 就 像 个 谜题
- Đây giống như một câu đố.
- 我们 需要 深化 主题
- Chúng ta cần làm sâu sắc chủ đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谜题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谜题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谜›
题›