• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
  • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
  • Âm hán việt:
  • Nét bút:丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰讠迷
  • Thương hiệt:IVYFD (戈女卜火木)
  • Bảng mã:U+8C1C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 谜

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 谜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Mê). Bộ Ngôn (+9 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: câu đố. Từ ghép với : mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem [mí]. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • câu đố

Từ điển Trần Văn Chánh

* 謎兒

- mê nhi [mèir] (khn) Câu đố. Xem [mí].

* ② Việc khó hiểu, việc khó giải quyết

- Vấn đề này đến bây giờ vẫn là một việc khó hiểu, không ai đoán ra được. Xem [mèi].