liàng

Từ hán việt: 【lượng.lạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lượng.lạng). Ý nghĩa là: hiểu; thông cảm; tha thứ; tha lỗi; bao dung, tin; chắc; ước đoán; đoán rằng; chắc rằng. Ví dụ : - 。 Xin hãy tha lỗi cho tôi.. - 。 Chúng ta cần tha thứ cho nhau.. - 。 Cô ấy sẽ thông cảm cho tình huống của bạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

hiểu; thông cảm; tha thứ; tha lỗi; bao dung

体察别人的处境,原谅别人的错误

Ví dụ:
  • - 请谅解 qǐngliàngjiě de 错误 cuòwù

    - Xin hãy tha lỗi cho tôi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 相互 xiānghù 谅解 liàngjiě

    - Chúng ta cần tha thứ cho nhau.

  • - huì 谅解 liàngjiě de 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy sẽ thông cảm cho tình huống của bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tin; chắc; ước đoán; đoán rằng; chắc rằng

预料;估计

Ví dụ:
  • - 我谅 wǒliàng huì 很快 hěnkuài dào

    - Tôi dự đoán anh ấy sẽ đến sớm.

  • - 我谅 wǒliàng 今天 jīntiān 不会 búhuì lái le

    - Tôi đoán anh ấy hôm nay sẽ không đến.

  • - liàng 不会 búhuì 同意 tóngyì

    - Tôi đoán anh ấy cũng sẽ không đồng ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 夫妻 fūqī yào 互相 hùxiāng 体谅 tǐliàng

    - Vợ chồng phải châm chước cho nhau.

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào duō 体谅 tǐliàng 体谅 tǐliàng

    - Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn

  • - 苦苦 kǔkǔ 乞求 qǐqiú 妻子 qīzǐ de 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.

  • - de 英文 yīngwén 马马虎虎 mǎmǎhǔhǔ qǐng 见谅 jiànliàng

    - Tiếng Anh của tôi không tốt lắm, xin thứ lỗi.

  • - 报名 bàomíng 之后 zhīhòu 一律 yīlǜ 不予 bùyú 退款 tuìkuǎn qǐng 见谅 jiànliàng

    - Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.

  • - yǒu 不便 bùbiàn 敬请 jìngqǐng 见谅 jiànliàng

    - Nếu có bất tiện, xin hãy thông cảm.

  • - 恳请 kěnqǐng 原谅 yuánliàng

    - khẩn thiết xin tha lỗi.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 谅山 liàngshān 烤鸭 kǎoyā

    - Tớ thích ăn vịt quay Lạng Sơn.

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - 道歉 dàoqiàn 何必 hébì 原谅 yuánliàng

    - Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?

  • - 如此 rúcǐ 粗暴 cūbào 无礼 wúlǐ 不能 bùnéng 原谅 yuánliàng

    - Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.

  • - 这种 zhèzhǒng 讹谬 émiù 不可 bùkě 原谅 yuánliàng

    - Lỗi lầm này không thể tha thứ.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 体谅 tǐliàng 体谅 tǐliàng 他们 tāmen

    - Chúng ta nên hiểu cho họ.

  • - 原谅 yuánliàng ba 毕竟 bìjìng shì 第一次 dìyīcì

    - Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.

  • - 我们 wǒmen yào 体谅 tǐliàng 别人 biérén de 难处 nánchǔ

    - Chúng ta cần hiểu cho sự khó khăn của anh ấy.

  • - 心肠好 xīnchánghǎo 很能 hěnnéng 体谅 tǐliàng rén

    - Cô ấy rất tốt bụng, rất thông cảm với mọi người.

  • - 近来 jìnlái 公私 gōngsī wèi 无暇 wúxiá cháng lái 问候 wènhòu nín qǐng 见谅 jiànliàng

    - Gần đây tôi có chút việc riêng tư, không thể đến chào hỏi thường xuyên, xin lượng thứ.

  • - 毫无 háowú 人性 rénxìng 看着 kànzhe hái shuō 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 原谅 yuánliàng

    - anh ta nhìn tôi không một chút nhân tính, còn nói anh ấy mãi mãi không tha thứ cho tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谅

Hình ảnh minh họa cho từ 谅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lượng , Lạng
    • Nét bút:丶フ丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYRF (戈女卜口火)
    • Bảng mã:U+8C05
    • Tần suất sử dụng:Cao