Đọc nhanh: 谅察 (lượng sát). Ý nghĩa là: xin lượng thứ; mong được hiểu cho; xin tha thứ; xem xét và tha thứ (thường dùng trong văn viết); chước; lượng xét; rộng xét; chước miễn, biết cho.
Ý nghĩa của 谅察 khi là Động từ
✪ xin lượng thứ; mong được hiểu cho; xin tha thứ; xem xét và tha thứ (thường dùng trong văn viết); chước; lượng xét; rộng xét; chước miễn
(请人) 体察原谅 (多用于书信)
✪ biết cho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谅察
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 侦察兵
- lính trinh sát
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 实地考察
- khảo sát thực địa.
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 夫妻 要 互相 体谅
- Vợ chồng phải châm chước cho nhau.
- 夫妻 之间 要 多 体谅 体谅
- Giữa vợ chồng nên hiểu cho nhau nhiều hơn
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 他 按察 了 当地 的 治安 情况
- Anh ấy đã điều tra tình hình an ninh địa phương.
- 警察 整顿 治安 问题
- Cảnh sát đang chỉnh đốn vấn đề an ninh.
- 体察民情
- quan sát dân tình
- 她 男朋友 是 普利茅斯 县 的 检察官
- Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.
- 警察 立即 执行命令
- Cảnh sát lập tức thực thi mệnh lệnh.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谅察
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谅察 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm察›
谅›