Đọc nhanh: 原谅色 (nguyên lượng sắc). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) xanh lục.
Ý nghĩa của 原谅色 khi là Danh từ
✪ (tiếng lóng) xanh lục
(slang) green
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原谅色
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 恳请 原谅
- khẩn thiết xin tha lỗi.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 看 在 我 的 薄 面上 , 原谅 他 的 一次
- hãy nể mặt tôi mà tha cho nó một lần.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 有 什么 不是 都 请 你 原谅
- có gì không đúng, xin anh bỏ qua cho.
- 有 不周到 的 地方 请原谅
- Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.
- 绿色 的 草原 让 人 放松
- Cánh đồng cỏ xanh mát làm người ta thư giãn.
- 她 会 原谅 我 迟到 的
- Cô ấy sẽ tha thứ cho tôi đến muộn.
- 我 一时 犯浑 , 说话 冲撞 了 您 , 请 您 多 原谅
- tôi nhất thời khinh suất, nói chạm đến ông, mong ông tha thứ.
- 我 可以 原谅 你 的 错误
- Tôi có thể tha thứ cho lỗi lầm của bạn.
- 老师 原谅 了 他 的 错误
- Thầy giáo đã tha thứ cho lỗi lầm của anh ấy.
- 他 乞求 我 的 原谅
- Anh ta cầu xin sự tha thứ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原谅色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原谅色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
色›
谅›