Đọc nhanh: 装原谅 (trang nguyên lượng). Ý nghĩa là: kẹo trầu.
Ý nghĩa của 装原谅 khi là Danh từ
✪ kẹo trầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装原谅
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 他 苦苦 乞求 妻子 的 原谅
- Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 恳请 原谅
- khẩn thiết xin tha lỗi.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 他 已 道歉 , 何必 不 原谅 ?
- Anh đã xin lỗi rồi sao lại không tha thứ?
- 如此 粗暴 无礼 不能 原谅
- Thô bạo vô lễ như vậy không thể được tha thứ.
- 这种 讹谬 不可 原谅
- Lỗi lầm này không thể tha thứ.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 原装 名牌 电器
- thiết bị điện danh tiếng mới ráp xong.
- 看 在 我 的 薄 面上 , 原谅 他 的 一次
- hãy nể mặt tôi mà tha cho nó một lần.
- 仔细 想想 , 他 也 不是故意 的 , 所以 我 就 原谅 了 他
- Nghĩ lại, anh ấy cũng không cố ý nên em tha thứ cho anh ấy.
- 有 什么 不是 都 请 你 原谅
- có gì không đúng, xin anh bỏ qua cho.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 有 不周到 的 地方 请原谅
- Có gì không chu đáo xin lượng thứ cho.
- 我道 他 睡着 了 , 原来 是 装睡
- Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.
- 她 会 原谅 我 迟到 的
- Cô ấy sẽ tha thứ cho tôi đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装原谅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装原谅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
装›
谅›