Hán tự: 调
Đọc nhanh: 调 (điệu.điều). Ý nghĩa là: giọng nói; giọng; giọng điệu, luận điệu, giai điệu (âm nhạc). Ví dụ : - 这人说话的调儿有点特别。 Người này nói giọng hơi đặc biệt.. - 他说话的调有点特别。 Giọng điệu nói chuyện của anh ấy hơi đặc biệt.. - 她总是以调儿取胜。 Cô ấy luôn chiến thắng nhờ luận điệu.
Ý nghĩa của 调 khi là Danh từ
✪ giọng nói; giọng; giọng điệu
(调儿) 腔调
- 这 人 说话 的 调儿 有点 特别
- Người này nói giọng hơi đặc biệt.
- 他 说话 的 调 有点 特别
- Giọng điệu nói chuyện của anh ấy hơi đặc biệt.
✪ luận điệu
(调儿) 论调
- 她 总是 以 调儿 取胜
- Cô ấy luôn chiến thắng nhờ luận điệu.
- 他 的 调儿 很 消极悲观
- Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.
✪ giai điệu (âm nhạc)
乐曲以什么音做do,就叫什么做调例如以C做do就叫做C调,以''上''做do就叫做''上''字调
- 此歌 是 F 调 的 旋律
- Bài hát này là giai điệu F.
- 这首 属 B 调 的 音乐
- Bản nhạc này thuộc điệu B.
✪ điệu nhạc; nhịp điệu
(调儿) 音乐上高低长短配合的成组的音
- 这个 调 很 好听
- Điệu nhạc này rất hay.
- 此调 听 起来 很 动人
- Giai điệu này nghe rất cảm động.
✪ thanh điệu; âm điệu
指语音上的声调
- 声调 影响 着 语义
- Thanh điệu ảnh hưởng đến nghĩa của từ.
- 她 的 调读 得 不准
- Thanh điệu của cô ấy đọc không chuẩn.
Ý nghĩa của 调 khi là Động từ
✪ điều tra
调查
- 警方 开始 调查 此案
- Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.
- 我们 认真 调查 原因
- Chúng tôi nghiêm túc điều tra nguyên nhân.
✪ điều; chuyển; thuyên chuyển
调动;分派
- 他 是 新 调来 的 干部
- Anh ấy là cán bộ mới được chuyển đến.
- 公司 调 他 去 新 岗位
- Công ty điều động anh ấy đến vị trí mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 玩得 调皮
- Chơi nghịch ngợm.
- 闹 得 调皮
- Nô đùa nghịch ngợm.
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 精心 调护
- chăm chú điều dưỡng chăm sóc
- 韵调 优美
- âm điệu hay
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 她 那 眼神 调皮 很 可爱
- Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.
- 调理 牲口
- chăm sóc súc vật
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 整齐 步调
- làm cho bước đi có trật tự.
- 抽样调查 了 多个 地区
- Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm调›