diào

Từ hán việt: 【điệu.điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệu.điều). Ý nghĩa là: giọng nói; giọng; giọng điệu, luận điệu, giai điệu (âm nhạc). Ví dụ : - 。 Người này nói giọng hơi đặc biệt.. - 。 Giọng điệu nói chuyện của anh ấy hơi đặc biệt.. - 。 Cô ấy luôn chiến thắng nhờ luận điệu.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giọng nói; giọng; giọng điệu

(调儿) 腔调

Ví dụ:
  • - zhè rén 说话 shuōhuà de 调儿 diàoér 有点 yǒudiǎn 特别 tèbié

    - Người này nói giọng hơi đặc biệt.

  • - 说话 shuōhuà de diào 有点 yǒudiǎn 特别 tèbié

    - Giọng điệu nói chuyện của anh ấy hơi đặc biệt.

luận điệu

(调儿) 论调

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 调儿 diàoér 取胜 qǔshèng

    - Cô ấy luôn chiến thắng nhờ luận điệu.

  • - de 调儿 diàoér hěn 消极悲观 xiāojíbēiguān

    - Luận điệu của anh ta rất tiêu cực và bi quan.

giai điệu (âm nhạc)

乐曲以什么音做do,就叫什么做调例如以C做do就叫做C调,以''上''做do就叫做''上''字调

Ví dụ:
  • - 此歌 cǐgē shì F diào de 旋律 xuánlǜ

    - Bài hát này là giai điệu F.

  • - 这首 zhèshǒu shǔ B diào de 音乐 yīnyuè

    - Bản nhạc này thuộc điệu B.

điệu nhạc; nhịp điệu

(调儿) 音乐上高低长短配合的成组的音

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè diào hěn 好听 hǎotīng

    - Điệu nhạc này rất hay.

  • - 此调 cǐdiào tīng 起来 qǐlai hěn 动人 dòngrén

    - Giai điệu này nghe rất cảm động.

thanh điệu; âm điệu

指语音上的声调

Ví dụ:
  • - 声调 shēngdiào 影响 yǐngxiǎng zhe 语义 yǔyì

    - Thanh điệu ảnh hưởng đến nghĩa của từ.

  • - de 调读 diàodú 不准 bùzhǔn

    - Thanh điệu của cô ấy đọc không chuẩn.

Ý nghĩa của khi là Động từ

điều tra

调查

Ví dụ:
  • - 警方 jǐngfāng 开始 kāishǐ 调查 diàochá 此案 cǐàn

    - Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.

  • - 我们 wǒmen 认真 rènzhēn 调查 diàochá 原因 yuányīn

    - Chúng tôi nghiêm túc điều tra nguyên nhân.

điều; chuyển; thuyên chuyển

调动;分派

Ví dụ:
  • - shì xīn 调来 diàolái de 干部 gànbù

    - Anh ấy là cán bộ mới được chuyển đến.

  • - 公司 gōngsī diào xīn 岗位 gǎngwèi

    - Công ty điều động anh ấy đến vị trí mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shàn le 调皮 tiáopí de 弟弟 dìdì 一下 yīxià

    - Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.

  • - 妹妹 mèimei 调皮 tiáopí de 样子 yàngzi 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.

  • - 调皮捣蛋 tiáopídǎodàn

    - bướng bỉnh gây sự; phá phách.

  • - 玩得 wándé 调皮 tiáopí

    - Chơi nghịch ngợm.

  • - nào 调皮 tiáopí

    - Nô đùa nghịch ngợm.

  • - 调皮 tiáopí de 念头 niàntou

    - Ý nghĩ tinh nghịch.

  • - 络穴 luòxué 阻塞 zǔsè yào 调理 tiáolǐ

    - Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.

  • - 供求失调 gōngqiúshītiáo

    - mất thăng bằng cung cầu.

  • - 麦麸 màifū yóu 谷糠 gǔkāng 营养物质 yíngyǎngwùzhì 调成 diàochéng de 混合物 hùnhéwù 用以 yòngyǐ 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù 家禽 jiāqín

    - Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.

  • - 精心 jīngxīn 调护 tiáohù

    - chăm chú điều dưỡng chăm sóc

  • - 韵调 yùndiào 优美 yōuměi

    - âm điệu hay

  • - 调弄 tiáonòng 妇女 fùnǚ

    - chòng ghẹo phụ nữ

  • - 调弄 tiáonòng 琴弦 qínxián

    - điều chỉnh dây đàn

  • - zhè 小提琴 xiǎotíqín gēn 钢琴 gāngqín de 调子 diàozi 不太 bùtài 和谐 héxié

    - Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.

  • - 唱歌 chànggē ài 走调儿 zǒudiàoér

    - anh ấy hát hay lạc giọng

  • - 眼神 yǎnshén 调皮 tiáopí hěn 可爱 kěài

    - Đôi mắt tinh nghịch của cô ấy rất dễ thương.

  • - 调理 tiáolǐ 牲口 shēngkou

    - chăm sóc súc vật

  • - shì 联邦调查局 liánbāngdiàochájú de 探员 tànyuán

    - Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.

  • - 整齐 zhěngqí 步调 bùdiào

    - làm cho bước đi có trật tự.

  • - 抽样调查 chōuyàngdiàochá le 多个 duōge 地区 dìqū

    - Đã khảo sát lấy mẫu ở nhiều khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 调

Hình ảnh minh họa cho từ 调

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào , Tiáo , Tiào , Zhōu
    • Âm hán việt: Điều , Điệu
    • Nét bút:丶フノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVBGR (戈女月土口)
    • Bảng mã:U+8C03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao