Đọc nhanh: 误事 (ngộ sự). Ý nghĩa là: hỏng việc; lỡ việc; nhỡ việc. Ví dụ : - 因循误事 dây dưa làm lỡ việc. - 脱有遗漏,必致误事。 Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.. - 贪杯误事 mê rượu hư việc
Ý nghĩa của 误事 khi là Động từ
✪ hỏng việc; lỡ việc; nhỡ việc
耽误事情
- 因循 误事
- dây dưa làm lỡ việc
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 贪杯 误事
- mê rượu hư việc
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误事
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
- 贪杯 误事
- mê rượu hư việc
- 赴约 不能 过时 , 以免 误事
- Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
- 因循 误事
- dây dưa làm lỡ việc
- 我误 了 事
- Tôi nhỡ việc.
- 脱有 遗漏 , 必致 误事
- Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.
- 幸亏 他 及时 赶到 , 才 没有 误事
- May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.
- 这件 事 无非 是 误会 而已
- Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 他 常常 讽刺 同事 的 错误
- Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.
- 我 总是 善忘 常 误事
- Tôi luôn dễ quên nên thường mắc sai lầm.
- 这件 事 纯粹 是 误会
- Việc này chỉ là hiểu nhầm thôi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 误事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
误›