误事 wùshì

Từ hán việt: 【ngộ sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "误事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộ sự). Ý nghĩa là: hỏng việc; lỡ việc; nhỡ việc. Ví dụ : - dây dưa làm lỡ việc. - 。 Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.. - mê rượu hư việc

Xem ý nghĩa và ví dụ của 误事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 误事 khi là Động từ

hỏng việc; lỡ việc; nhỡ việc

耽误事情

Ví dụ:
  • - 因循 yīnxún 误事 wùshì

    - dây dưa làm lỡ việc

  • - 脱有 tuōyǒu 遗漏 yílòu 必致 bìzhì 误事 wùshì

    - Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.

  • - 贪杯 tānbēi 误事 wùshì

    - mê rượu hư việc

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误事

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 飞机 fēijī 失事 shīshì

    - tai nạn máy bay.

  • - 飞往 fēiwǎng 纽约 niǔyuē de 飞机 fēijī 延误 yánwu le

    - Chuyến bay tới New York bị hoãn.

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 这件 zhèjiàn shì 完全 wánquán shì 误会 wùhuì

    - Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 耽误 dānwu le 上班 shàngbān

    - Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.

  • - 贪杯 tānbēi 误事 wùshì

    - mê rượu hư việc

  • - 赴约 fùyuē 不能 bùnéng 过时 guòshí 以免 yǐmiǎn 误事 wùshì

    - Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.

  • - 因循 yīnxún 误事 wùshì

    - dây dưa làm lỡ việc

  • - 我误 wǒwù le shì

    - Tôi nhỡ việc.

  • - 脱有 tuōyǒu 遗漏 yílòu 必致 bìzhì 误事 wùshì

    - Nếu có sơ suất, ắt làm hỏng việc.

  • - 幸亏 xìngkuī 及时 jíshí 赶到 gǎndào cái 没有 méiyǒu 误事 wùshì

    - May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.

  • - 这件 zhèjiàn shì 无非 wúfēi shì 误会 wùhuì 而已 éryǐ

    - Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.

  • - 事先 shìxiān 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn 调查 diàochá 研究 yánjiū 以致 yǐzhì 做出 zuòchū le 错误 cuòwù de 结论 jiélùn

    - Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.

  • - 常常 chángcháng 讽刺 fěngcì 同事 tóngshì de 错误 cuòwù

    - Anh ấy thường chế giễu những sai lầm của đồng nghiệp.

  • - 总是 zǒngshì 善忘 shànwàng cháng 误事 wùshì

    - Tôi luôn dễ quên nên thường mắc sai lầm.

  • - 这件 zhèjiàn shì 纯粹 chúncuì shì 误会 wùhuì

    - Việc này chỉ là hiểu nhầm thôi.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 误事

Hình ảnh minh họa cho từ 误事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao