语言训练 yǔyán xùnliàn

Từ hán việt: 【ngữ ngôn huấn luyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "语言训练" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngữ ngôn huấn luyện). Ý nghĩa là: đào tạo ngoại ngữ. Ví dụ : - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 语言训练 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 语言训练 khi là Từ điển

đào tạo ngoại ngữ

language training

Ví dụ:
  • - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语言训练

  • - 亚美尼亚语 yàměiníyàyǔ shì 一门 yīmén 印欧语 yìnōuyǔ yán

    - Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - chuyện nhảm nhí vô căn cứ

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 体贴 tǐtiē de 言语 yányǔ 令人 lìngrén 愉悦 yúyuè

    - Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

  • - 他们 tāmen 克服 kèfú le 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.

  • - 语言 yǔyán de 障碍 zhàngài 影响 yǐngxiǎng le 交流 jiāoliú

    - Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.

  • - 心神 xīnshén 失常 shīcháng shé 强舌謇 qiángshéjiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài

    - Tâm loạn thì lưỡi mạnh, ngôn ngữ cũng rối loạn.

  • - hái pàn zhe 有点 yǒudiǎn 语言障碍 yǔyánzhàngài ne

    - Tôi đã hy vọng một rào cản ngôn ngữ.

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • - 语言表达 yǔyánbiǎodá 能力 nénglì 文字 wénzì 功底 gōngdǐ 较强 jiàoqiáng

    - Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.

  • - 千言万语 qiānyánwànyǔ

    - muôn nghìn lời nói.

  • - 这里 zhèlǐ shì 训练 xùnliàn 基地 jīdì

    - Đây là căn cứ huấn luyện.

  • - 他光练 tāguāngliàn 写作 xiězuò wàng le liàn 口语 kǒuyǔ

    - Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.

  • - 专项 zhuānxiàng 训练 xùnliàn

    - chuyên mục huấn luyện

  • - 教练 jiàoliàn shòu 运动员 yùndòngyuán xīn de 训练方法 xùnliànfāngfǎ

    - Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.

  • - 队列训练 duìlièxùnliàn

    - huấn luyện đội ngũ

  • - 练习 liànxí 发音 fāyīn 有助于 yǒuzhùyú 学好 xuéhǎo 语言 yǔyán

    - Luyện phát âm giúp học tốt ngôn ngữ.

  • - de 手势 shǒushì 简练 jiǎnliàn 言语 yányǔ 通常 tōngcháng shì 温和 wēnhé de

    - Cử chỉ của anh ấy ngắn gọn, lời nói của anh ấy thường nhẹ nhàng.

  • - 丈夫 zhàngfū de 简历 jiǎnlì 没有 méiyǒu 任何 rènhé 受过 shòuguò 语言 yǔyán 训练 xùnliàn de 记录 jìlù

    - Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 语言训练

Hình ảnh minh họa cho từ 语言训练

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 语言训练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:フフ一一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMKVC (女一大女金)
    • Bảng mã:U+7EC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao