Đọc nhanh: 该欠 (cai khiếm). Ý nghĩa là: thiếu; thiếu nợ; nợ nần; mắc nợ. Ví dụ : - 我量入为出,从来不该欠别人的。 tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
Ý nghĩa của 该欠 khi là Động từ
✪ thiếu; thiếu nợ; nợ nần; mắc nợ
借别人的财物没有还;短欠
- 我 量入为出 , 从来不 该欠 别人 的
- tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该欠
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 他 是 弟弟 , 你 应该 让 他些 个
- nó là em, con nên nhường nó một tý.
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 你 太累 了 , 该 松一松 了
- Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 打哈欠
- ngáp
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 女孩子 应该 矜持 一点儿
- Cô gái nên biết giữ mình một chút.
- 你 应该 得到 这份 荣誉
- Bạn xứng đáng nhận được vinh dự này.
- 你 寻思 寻思 这件 事该 怎么办
- anh nghĩ xem, việc này nên giải quyết như thế nào.
- 我 量入为出 , 从来不 该欠 别人 的
- tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 该欠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 该欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欠›
该›