Từ hán việt: 【từ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ). Ý nghĩa là: lời; lời văn; lời nới, từ; tiếng, bài từ. Ví dụ : - 。 Lời nói của anh ấy rất thú vị.. - 。 Lời nói của anh ấy rất cảm động.. - ? Từ này có nghĩa gì?

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lời; lời văn; lời nới

话语;文辞

Ví dụ:
  • - de 词语 cíyǔ hěn yǒu 趣味 qùwèi

    - Lời nói của anh ấy rất thú vị.

  • - de hěn 打动 dǎdòng 人心 rénxīn

    - Lời nói của anh ấy rất cảm động.

từ; tiếng

古代指虚词;现指语言中具有固定语音形式和特定意义的;最小的独立运用的单位

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 词是 císhì 什么 shénme 意思 yìsī

    - Từ này có nghĩa gì?

  • - 这个 zhègè hěn 常见 chángjiàn

    - Từ này rất phổ biến.

bài từ

一种诗歌体裁;起源于唐代;盛行于宋代;按谱填写;句式长短不一

Ví dụ:
  • - 起源于 qǐyuányú 唐代 tángdài

    - Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.

  • - zài 宋代 sòngdài 鼎盛 dǐngshèng

    - Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.

lời; bài

泛指戏曲;歌曲及某些演唱艺术中配合曲调唱出的语言部分

Ví dụ:
  • - 哼唱 hēngchàng zhe 歌词 gēcí

    - Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

词 + 的+ Danh từ ( 意思/ 用法/ 来历 )

Ý nghĩa của từ; cách dùng của từ

Ví dụ:
  • - 知道 zhīdào 这个 zhègè de 意思 yìsī ma

    - Bạn có biết từ này có nghĩa là gì không?

  • - 这个 zhègè de 用法 yòngfǎ yǒu hěn 多种 duōzhǒng

    - Từ này được sử dụng theo nhiều cách.

Số lượng +个/ 组+词

Bao nhiêu từ; bao nhiêu cụm từ

Ví dụ:
  • - yǒu 一个 yígè dǒng de

    - Có một từ tôi không hiểu.

  • - 老师 lǎoshī zài 黑板 hēibǎn shàng xiě le 一组 yīzǔ

    - Cô giáo viết một cụm từ lên bảng.

So sánh, Phân biệt với từ khác

词 vs 词汇

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và "" không giống nhau, trong văn nói thì "" và "" được sử dụng phổ biến, "" cũng thể hiện ý nghĩa của "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 托词 tuōcí 谢绝 xièjué

    - tìm cớ từ chối

  • - 悼词 dàocí

    - điếu văn; lời điếu

  • - zhǎo 一下 yīxià zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi tìm lời của bài hát này.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan zhè 首歌 shǒugē de 歌词 gēcí

    - Tôi rất thích lời bài hát này.

  • - 这首 zhèshǒu 歌词 gēcí 简单 jiǎndān

    - Lời bài hát này đơn giản.

  • - 词句 cíjù 浮艳 fúyàn

    - câu chữ sáo rỗng

  • - 小小 xiǎoxiǎo shì 重叠 chóngdié

    - "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.

  • - 解释 jiěshì 词句 cíjù

    - Nói rõ hàm ý của từ ngữ.

  • - 新名词 xīnmíngcí yào 释俗 shìsú

    - danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.

  • - zhì 答词 dácí

    - đọc lời đáp.

  • - 本人 běnrén 爱好文学 àihàowénxué 诗词 shīcí

    - Tôi thích văn học và thơ ca.

  • - 溢美之词 yìměizhīcí

    - khen ngợi quá lời.

  • - 飞鸟 fēiniǎo chán zài 歌词 gēcí 来看 láikàn 深度 shēndù yǒu 内涵 nèihán 脱离 tuōlí le qíng 情爱 qíngài ài de 感伤 gǎnshāng

    - Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.

  • - 指示 zhǐshì 代词 dàicí

    - đại từ chỉ thị

  • - de 词汇量 cíhuìliàng 相对 xiāngduì 贫乏 pínfá

    - Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.

  • - 用词 yòngcí 妥帖 tuǒtiē

    - dùng từ thích hợp

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 措词 cuòcí 平妥 píngtuǒ

    - bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.

  • - 用词 yòngcí 简练 jiǎnliàn

    - dùng từ ngắn gọn.

  • - 不及物 bùjíwù de 主动 zhǔdòng 被动 bèidòng de 不及物 bùjíwù de 用于 yòngyú zhǐ 动词 dòngcí

    - Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.

  • - shì 一个 yígè 重要文件 zhòngyàowénjiàn 正在 zhèngzài 推敲 tuīqiāo 用词 yòngcí

    - Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 词

Hình ảnh minh họa cho từ 词

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:丶フフ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSMR (戈女尸一口)
    • Bảng mã:U+8BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao