Hán tự: 词
Đọc nhanh: 词 (từ). Ý nghĩa là: lời; lời văn; lời nới, từ; tiếng, bài từ. Ví dụ : - 他的词语很有趣味。 Lời nói của anh ấy rất thú vị.. - 他的词很打动人心。 Lời nói của anh ấy rất cảm động.. - 这个词是什么意思? Từ này có nghĩa gì?
Ý nghĩa của 词 khi là Danh từ
✪ lời; lời văn; lời nới
话语;文辞
- 他 的 词语 很 有 趣味
- Lời nói của anh ấy rất thú vị.
- 他 的 词 很 打动 人心
- Lời nói của anh ấy rất cảm động.
✪ từ; tiếng
古代指虚词;现指语言中具有固定语音形式和特定意义的;最小的独立运用的单位
- 这个 词是 什么 意思 ?
- Từ này có nghĩa gì?
- 这个 词 很 常见
- Từ này rất phổ biến.
✪ bài từ
一种诗歌体裁;起源于唐代;盛行于宋代;按谱填写;句式长短不一
- 词 起源于 唐代
- Bài từ có nguồn gốc từ thời nhà Đường.
- 词 在 宋代 鼎盛
- Bài từ đạt đỉnh cao trong thời Tống.
✪ lời; bài
泛指戏曲;歌曲及某些演唱艺术中配合曲调唱出的语言部分
- 他 哼唱 着 歌词
- Anh ấy đang ngân nga lời bài hát.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 词
✪ 词 + 的+ Danh từ ( 意思/ 用法/ 来历 )
Ý nghĩa của từ; cách dùng của từ
- 你 知道 这个 词 的 意思 吗 ?
- Bạn có biết từ này có nghĩa là gì không?
- 这个 词 的 用法 有 很 多种
- Từ này được sử dụng theo nhiều cách.
✪ Số lượng +个/ 组+词
Bao nhiêu từ; bao nhiêu cụm từ
- 我 有 一个 不 懂 的 词
- Có một từ tôi không hiểu.
- 老师 在 黑板 上 写 了 一组 词
- Cô giáo viết một cụm từ lên bảng.
So sánh, Phân biệt 词 với từ khác
✪ 词 vs 词汇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 悼词
- điếu văn; lời điếu
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 词句 浮艳
- câu chữ sáo rỗng
- 小小 是 重叠 词
- "Nhỏ nhỏ" là từ lặp lại.
- 解释 词句
- Nói rõ hàm ý của từ ngữ.
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 致 答词
- đọc lời đáp.
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 溢美之词
- khen ngợi quá lời.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 指示 代词
- đại từ chỉ thị
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
- 用词 妥帖
- dùng từ thích hợp
- 这 篇文章 措词 平妥
- bài văn này dùng từ ngữ hợp lý.
- 用词 简练
- dùng từ ngắn gọn.
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 那 是 一个 重要文件 , 他 正在 推敲 用词
- Đó là một văn kiện quan trọng, anh ấy đang cân nhắc dùng từ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm词›