huì

Từ hán việt: 【huý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huý). Ý nghĩa là: kiêng; tránh; kiêng kị; kiêng dè: kỵ húy, điều kiêng kị; việc giấu giếm, tên; húy danh (húy). Ví dụ : - 。 Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.. - 西。 Tôi phải kiêng kị rất nhiều thứ.. - 。 Mọi người đều có điều kiêng kị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kiêng; tránh; kiêng kị; kiêng dè: kỵ húy

忌讳

Ví dụ:
  • - 不可 bùkě 故意 gùyì huì

    - Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.

  • - 必须 bìxū huì 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Tôi phải kiêng kị rất nhiều thứ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

điều kiêng kị; việc giấu giếm

忌讳的事情

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 忌讳 jìhuì

    - Mọi người đều có điều kiêng kị.

  • - 这是 zhèshì 大家 dàjiā de huì

    - Đây là điều kiêng kị của mọi người.

  • - shì 心中 xīnzhōng de huì

    - Đó là điều kiêng kị trong lòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tên; húy danh (húy)

旧时指死去的帝王或尊长的名字

Ví dụ:
  • - 先皇 xiānhuáng huì 不可 bùkě 直呼 zhíhū

    - Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.

  • - 尊长 zūnzhǎng huì 谨守 jǐnshǒu zhī

    - Tên trưởng bối phải tôn trọng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - fàn le 忌讳 jìhuì

    - Anh ấy phạm điều kiêng kỵ.

  • - 运动员 yùndòngyuán 忌讳 jìhuì 受伤 shòushāng

    - Vận động viên kiêng kỵ bị thương.

  • - 尊长 zūnzhǎng huì 谨守 jǐnshǒu zhī

    - Tên trưởng bối phải tôn trọng.

  • - 学校 xuéxiào 忌讳 jìhuì 学生 xuésheng 作弊 zuòbì

    - Trường học kiêng kỵ học sinh gian lận.

  • - zài 学习 xuéxí shàng zuì 忌讳 jìhuì de shì 有始无终 yǒushǐwúzhōng

    - trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.

  • - 毫不 háobù 讳忌 huìjì

    - không kiêng kị chút nào.

  • - 不知 bùzhī 讳忌 huìjì

    - không biết kiêng kị.

  • - 大家 dàjiā dōu yǒu 忌讳 jìhuì

    - Mọi người đều có điều kiêng kị.

  • - 老板 lǎobǎn 忌讳 jìhuì 员工 yuángōng 迟到 chídào

    - Ông chủ kiêng kỵ nhân viên đi trễ.

  • - 直言不讳 zhíyánbùhuì

    - nói thẳng không kiêng dè

  • - 直言不讳 zhíyánbùhuì

    - nói thẳng ra; nói toạc móng heo

  • - 毫无保留 háowúbǎoliú 直言不讳 zhíyánbùhuì 述说 shùshuō le zài 监狱 jiānyù zhōng de shì

    - Anh ta đã trình bày một cách rõ ràng và không nói giấu diếm về những việc anh ta đã trải qua trong tù.

  • - 自供 zìgòng 不讳 bùhuì

    - tự khai

  • - 必须 bìxū huì 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Tôi phải kiêng kị rất nhiều thứ.

  • - 无可讳言 wúkěhuìyán

    - không có gì phải giấu giếm.

  • - 不可 bùkě 故意 gùyì huì

    - Bạn không thể cố ý tránh anh ấy.

  • - 毫无 háowú 隐讳 yǐnhuì

    - không hề giấu giếm

  • - 毋庸讳言 wúyōnghuìyán

    - không cần giữ mồm giữ miệng.

  • - 先皇 xiānhuáng huì 不可 bùkě 直呼 zhíhū

    - Tên cố hoàng đế không được gọi thẳng.

  • - 最大 zuìdà de 威胁 wēixié 已经 yǐjīng bèi 一手 yīshǒu 扼杀 èshā 现在 xiànzài 可以 kěyǐ 无所忌讳 wúsuǒjìhuì de 撷取 xiéqǔ 战果 zhànguǒ

    - Mối đe dọa lớn nhất đã bị ngăn chặn bởi anh ta, và bây giờ anh ta có thể chiếm lấy được kết quả của trận chiến một cách hoàn hảo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讳

Hình ảnh minh họa cho từ 讳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huý
    • Nét bút:丶フ一一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQS (戈女手尸)
    • Bảng mã:U+8BB3
    • Tần suất sử dụng:Cao