Đọc nhanh: 她还没结婚 (tha hoàn một kết hôn). Ý nghĩa là: Cô ấy vẫn chưa kết hôn..
Ý nghĩa của 她还没结婚 khi là Câu thường
✪ Cô ấy vẫn chưa kết hôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她还没结婚
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 她 结婚 后 判若两人
- Sau khi kết hôn thì cô ấy như biến thành người khác.
- 宴会 还 没 结束 , 他们 就 退席 了
- Buổi tiệc vẫn chưa kết thúc, họ đã rời đi.
- 她 想 表白 , 殊不知 他 已 结婚
- Cô ấy định tỏ tình, ai ngờ anh ấy đã có vợ.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 她 还 没 买票 呢
- Cô ấy vẫn chưa mua vé.
- 她 说 她 结婚 了 , 我 愣住 了 半天
- Cô ấy nói cô ấy đã kết hôn, tôi ngây ngẩn cả nửa ngày.
- 她 不愿 相信 她 的 婚姻 已经 结束
- cô không muốn tin rằng cuộc hôn nhân của mình đã kết thúc.
- 她 还 没 出月子
- cô ấy sinh chưa đầy tháng.
- 他 的 账 还 没结
- Anh ấy chưa thanh toán nợ.
- 她 今天 还 没 回信
- Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.
- 你 还 没 听说 吗 ? 她 辞职 了
- Cậu chưa nghe nói à? cô ấy từ chức rồi.
- 她 还 没 来得及 说 再见
- Cô ấy còn chưa kịp nói lời tạm biệt.
- 她 说 30 岁 前 不 打算 结婚
- Cô ấy nói sẽ không định kết hôn trước 30 tuổi.
- 我 还 没有 告诉 她 呢 !
- Tớ còn chưa nói với cô ấy nữa.
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
- 为何 她 还 没 完成 任务 呢 ?
- Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?
- 她 的 订婚戒指 还 在 床边 的 抽屉 里
- Chiếc nhẫn đính hôn của cô vẫn còn trong ngăn kéo trên bàn cạnh giường.
- 她 忖量 了 半天 , 还 没有 想 好 怎么 说
- cô ấy đắn đo suy nghĩ mãi, mà vẫn không biết nói như thế nào.
- 收到 银行 对 账单 一两次 她 还是 没改
- Bạn sẽ nghĩ rằng cô ấy sẽ thay đổi nó sau một hoặc hai bảng sao kê ngân hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 她还没结婚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 她还没结婚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm她›
婚›
没›
结›
还›