Đọc nhanh: 认死扣儿 (nhận tử khấu nhi). Ý nghĩa là: bướng bỉnh. Ví dụ : - 她一认死扣儿时,我们都害怕她。 Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.
Ý nghĩa của 认死扣儿 khi là Thành ngữ
✪ bướng bỉnh
坚定地认为,固执己见
- 她 一认 死扣儿 时 , 我们 都 害怕 她
- Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认死扣儿
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 他 认出 了 这 正是 失散多年 、 日夜 魂牵梦萦 的 儿子
- ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.
- 抵死 也 不 承认
- thà chết cũng không nhận.
- 认错 儿
- nhận sai; biết lỗi; nhận lỗi.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
- 解扣儿
- Cởi cúc.
- 这个 旧 螺母 咬 不住 扣儿 了
- Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa
- 我 地 根儿 不 认识 他
- trước nay tôi chưa quen anh ấy.
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 虽然 他们 不 认识 , 但是 很快 就 聊起 天儿 来
- Mặc dù bọn họ không quen biết, nhưng rất nhanh đã bắt đầu tán gẫu với nhau.
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
- 她 的 认真 劲儿 让 人 敬佩
- Dáng vẻ nghiêm túc của cô ấy khiến người khác phải nể phục.
- 死前 在 一家 药品 分销商 那儿 打临工
- Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.
- 她 一认 死扣儿 时 , 我们 都 害怕 她
- Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 认死扣儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认死扣儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
扣›
死›
认›