认死扣儿 rèn sǐ kòu ér

Từ hán việt: 【nhận tử khấu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "认死扣儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhận tử khấu nhi). Ý nghĩa là: bướng bỉnh. Ví dụ : - 。 Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 认死扣儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 认死扣儿 khi là Thành ngữ

bướng bỉnh

坚定地认为,固执己见

Ví dụ:
  • - 一认 yīrèn 死扣儿 sǐkòuér shí 我们 wǒmen dōu 害怕 hàipà

    - Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认死扣儿

  • - wǎn 扣儿 kòuér

    - tết một cái nút.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 死劲儿 sǐjìnger 往下压 wǎngxiàyā

    - cố sức đè xuống.

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 认出 rènchū le zhè 正是 zhèngshì 失散多年 shīsànduōnián 日夜 rìyè 魂牵梦萦 húnqiānmèngyíng de 儿子 érzi

    - ông ấy nhận ra con thất lạc nhiều năm rồi nên ngày đêm thương nhớ.

  • - 抵死 dǐsǐ 承认 chéngrèn

    - thà chết cũng không nhận.

  • - 认错 rèncuò ér

    - nhận sai; biết lỗi; nhận lỗi.

  • - 大伙 dàhuǒ yòng 死劲儿 sǐjìnger lái 终于 zhōngyú 车子 chēzi 拉出 lāchū le 泥坑 níkēng

    - mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.

  • - 不让 bùràng 一死儿 yīsǐér yào

    - không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.

  • - 绳上 shéngshàng 有个 yǒugè 漂亮 piàoliàng 扣儿 kòuér

    - Trên dây có một cái nút đẹp.

  • - 解扣儿 jiěkòuér

    - Cởi cúc.

  • - 这个 zhègè jiù 螺母 luómǔ yǎo 不住 búzhù 扣儿 kòuér le

    - Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa

  • - 根儿 gēnér 认识 rènshí

    - trước nay tôi chưa quen anh ấy.

  • - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • - 死皮赖脸 sǐpílàiliǎn 坐在 zuòzài 那儿 nàér

    - Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.

  • - 虽然 suīrán 他们 tāmen 认识 rènshí 但是 dànshì 很快 hěnkuài jiù 聊起 liáoqǐ 天儿 tiāner lái

    - Mặc dù bọn họ không quen biết, nhưng rất nhanh đã bắt đầu tán gẫu với nhau.

  • - 你们 nǐmen 这儿 zhèér de 折扣 zhékòu shì 多少 duōshǎo

    - Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?

  • - de 认真 rènzhēn 劲儿 jìner ràng rén 敬佩 jìngpèi

    - Dáng vẻ nghiêm túc của cô ấy khiến người khác phải nể phục.

  • - 死前 sǐqián zài 一家 yījiā 药品 yàopǐn 分销商 fēnxiāoshāng 那儿 nàér 打临工 dǎlíngōng

    - Đang làm công việc tạm thời cho một nhà phân phối dược phẩm.

  • - 一认 yīrèn 死扣儿 sǐkòuér shí 我们 wǒmen dōu 害怕 hàipà

    - Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 认死扣儿

Hình ảnh minh họa cho từ 认死扣儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 认死扣儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVO (戈女人)
    • Bảng mã:U+8BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao