摁扣儿 èn kòu er

Từ hán việt: 【ân khấu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "摁扣儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ân khấu nhi). Ý nghĩa là: khuy bấm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 摁扣儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 摁扣儿 khi là Danh từ

khuy bấm

子母口儿

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摁扣儿

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - de 弟弟 dìdì zài 哪儿 nǎér

    - Em trai cậu ở đâu?

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 哥哥 gēge ràng zhe 点儿 diǎner

    - Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.

  • - dòu 蛐蛐儿 qūquer

    - đá dế

  • - 手丫巴儿 shǒuyābāer

    - chẽ tay

  • - 米粒儿 mǐlìér

    - hạt gạo.

  • - zhe 米粒儿 mǐlìér

    - Cậu ấy đang cầm hạt gạo.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 很多 hěnduō 豆粒 dòulì ér

    - Ở đây có rất nhiều hạt đậu.

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - zài 哪儿 nǎér 可以 kěyǐ chōng 胶卷 jiāojuǎn

    - Có thể rửa phim ở đâu?

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - wǎn 扣儿 kòuér

    - tết một cái nút.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - 绳上 shéngshàng 有个 yǒugè 漂亮 piàoliàng 扣儿 kòuér

    - Trên dây có một cái nút đẹp.

  • - 解扣儿 jiěkòuér

    - Cởi cúc.

  • - 这个 zhègè jiù 螺母 luómǔ yǎo 不住 búzhù 扣儿 kòuér le

    - Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa

  • - 你们 nǐmen 这儿 zhèér de 折扣 zhékòu shì 多少 duōshǎo

    - Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?

  • - 一认 yīrèn 死扣儿 sǐkòuér shí 我们 wǒmen dōu 害怕 hàipà

    - Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.

  • - 孤儿院 gūéryuàn shì 孤寡 gūguǎ 儿童 értóng de jiā

    - Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摁扣儿

Hình ảnh minh họa cho từ 摁扣儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摁扣儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: èn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:一丨一丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWKP (手田大心)
    • Bảng mã:U+6441
    • Tần suất sử dụng:Thấp