Đọc nhanh: 解扣儿 (giải khấu nhi). Ý nghĩa là: cởi nút; tháo nút, giải tỏa hiềm nghi; giải tỏa nghi ngờ.
Ý nghĩa của 解扣儿 khi là Động từ
✪ cởi nút; tháo nút
解开扣子
✪ giải tỏa hiềm nghi; giải tỏa nghi ngờ
比喻解除嫌隙、仇恨、疑难等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解扣儿
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 他 磕磕巴巴 地 解释
- Anh ấy lắp bắp giải thích.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 绾 个 扣儿
- tết một cái nút.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 这件 事 慢慢儿 解决 吧
- Việc này từ từ giải quyết thôi.
- 理解 一句 话 不是 抠 字 眼儿
- Hiểu một câu nói không phải là moi móc từng chữ.
- 绳上 有个 漂亮 扣儿
- Trên dây có một cái nút đẹp.
- 解扣儿
- Cởi cúc.
- 这个 旧 螺母 咬 不住 扣儿 了
- Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa
- 我 是 个 过路 的 人 , 对 这儿 的 情况 不 了解
- tôi chỉ là người qua đường, hoàn toàn không biết tình hình ở đây.
- 你们 这儿 的 折扣 是 多少 ?
- Chiết khấu ở đây là bao nhiêu?
- 花 这么点儿 钱 , 解决 那么 多 问题 , 划得来
- tiêu nhiều tiền như vậy, giải quyết nhiều vấn đề như thế, thật đáng!
- 她 一认 死扣儿 时 , 我们 都 害怕 她
- Hễ cô ấy ngoan cố, chúng tôi đều rất sợ hãi.
- 维基 解密 就 在 那儿 呢
- WikiLeaks ở ngay đằng kia.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解扣儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解扣儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
扣›
解›