Đọc nhanh: 警跸 (cảnh tất). Ý nghĩa là: Người đi trước dẹp đường khi vua chúa ra vào. § Cũng viết cảnh tất 儆蹕. ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: Tiền hô hậu ủng tiêu tiêu mã; Do kí tướng quân cảnh tất thanh 前呼後擁蕭蕭馬; 猶記將軍警蹕聲 (Bất nhẫn trì vãn du 不忍池晚游)..
Ý nghĩa của 警跸 khi là Danh từ
✪ Người đi trước dẹp đường khi vua chúa ra vào. § Cũng viết cảnh tất 儆蹕. ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: Tiền hô hậu ủng tiêu tiêu mã; Do kí tướng quân cảnh tất thanh 前呼後擁蕭蕭馬; 猶記將軍警蹕聲 (Bất nhẫn trì vãn du 不忍池晚游).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警跸
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 让 我 先 擦擦 这些 脏兮兮 的 警用 隔离带 吧
- Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.
- 预警 卫星
- vệ tinh báo động
- 预警 雷达
- ra-đa báo động
- 警察 维护 秩序
- Cảnh sát duy trì trật tự.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警跸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警跸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm警›
跸›