警方 jǐngfāng

Từ hán việt: 【cảnh phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "警方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảnh phương). Ý nghĩa là: Lực lượng cảnh sát. Ví dụ : - 。 Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 警方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 警方 khi là Danh từ

Lực lượng cảnh sát

警察方面,指公安机关。

Ví dụ:
  • - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警方

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 警方 jǐngfāng jiāng 此案 cǐàn 备案 bèiàn

    - Cảnh sát đã ghi vào hồ sơ vụ án này.

  • - 警方 jǐngfāng 汽艇 qìtǐng 招呼 zhāohu 我们 wǒmen 停下来 tíngxiàlai

    - Cảnh sát yêu cầu chúng ta dừng lại.

  • - 警方 jǐngfāng 乘匪 chéngfěi 逃跑 táopǎo 追捕 zhuībǔ

    - Cảnh sát truy đuổi khi tội phạm chạy trốn.

  • - 检举人 jiǎnjǔrén xiàng 警方 jǐngfāng 告发 gàofā shì 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).

  • - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • - 警方 jǐngfāng 认定 rèndìng 就是 jiùshì 凶手 xiōngshǒu

    - Cảnh sát kết luận chính anh ta là hung thủ.

  • - 不过 bùguò 圣彼得堡 shèngbǐdébǎo 警方 jǐngfāng dào shì 发现 fāxiàn le

    - Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg

  • - 警方 jǐngfāng 得到 dédào le 他们 tāmen zài 策划 cèhuà zhe 暴动 bàodòng de 情报 qíngbào

    - Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.

  • - 警方 jǐngfāng 通知 tōngzhī 店主 diànzhǔ 留意 liúyì 伪钞 wěichāo

    - Cảnh sát đã thông báo cho các chủ cửa hàng để chú ý đến tiền giả.

  • - 警方 jǐngfāng 根据 gēnjù 所获 suǒhuò 情报 qíngbào 突然 tūrán 搜查 sōuchá le 那个 nàgè 俱乐部 jùlèbù

    - Cảnh sát đã tự ý tiến hành cuộc kiểm tra bất ngờ ở câu lạc bộ đó dựa trên thông tin thu thập được.

  • - 当时 dāngshí ruò 警方 jǐngfāng chí 一些 yīxiē 干预 gānyù jiù huì 发生 fāshēng 严重 yánzhòng de 暴力事件 bàolìshìjiàn le

    - Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.

  • - 警方 jǐngfāng 阻止 zǔzhǐ le 暴乱 bàoluàn de 扩大 kuòdà

    - Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.

  • - 警方 jǐngfāng 企图 qǐtú 的话 dehuà 歪曲 wāiqū chéng 承认 chéngrèn 有罪 yǒuzuì

    - Cảnh sát cố gắng vặn lời của anh ta thành thừa nhận tội.

  • - 众人 zhòngrén zhù 警方 jǐngfāng 破案 pòàn

    - Mọi người hỗ trợ cảnh sát phá án.

  • - bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le

    - Anh ấy đã bị cảnh sát bắt.

  • - yīn 诈骗 zhàpiàn bèi 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ

    - Anh ta bị cảnh sát bắt vì lừa đảo.

  • - 警方 jǐngfāng 逮捕 dàibǔ le 同谋 tóngmóu

    - Cảnh sát đã bắt giữ kẻ đồng lõa.

  • - zhè 批货 pīhuò bèi 警方 jǐngfāng kòu le

    - Lô hàng này bị cảnh sát giữ lại.

  • - 警方 jǐngfāng 开始 kāishǐ 调查 diàochá 此案 cǐàn

    - Cảnh sát bắt đầu điều tra vụ án này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 警方

Hình ảnh minh họa cho từ 警方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin: Jǐng
    • Âm hán việt: Cảnh
    • Nét bút:一丨丨ノフ丨フ一ノ一ノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TKYMR (廿大卜一口)
    • Bảng mã:U+8B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao