jué

Từ hán việt: 【quật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quật). Ý nghĩa là: ương ngạnh; ngang ngược; cứng đầu; bướng. Ví dụ : - 。 Tính cách của anh ấy rất bướng bỉnh.. - 。 Anh ấy rất bướng, không nghe lời ai cả.. - ! Anh ấy nói không đi là không đi, thật ngang ngược!

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ương ngạnh; ngang ngược; cứng đầu; bướng

只用于'倔强'

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé hěn 倔强 juéjiàng

    - Tính cách của anh ấy rất bướng bỉnh.

  • - hěn jué shuí 的话 dehuà dōu tīng

    - Anh ấy rất bướng, không nghe lời ai cả.

  • - shuō jiù zhēn jué

    - Anh ấy nói không đi là không đi, thật ngang ngược!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + phó từ + 倔

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 从小 cóngxiǎo jiù hěn jué

    - Anh ấy từ nhỏ đã rất bướng.

  • - 非常 fēicháng jué tīng quàn

    - Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 非常 fēicháng jué tīng quàn

    - Anh ấy vô cùng bướng, không nghe lời khuyên.

  • - hěn 倔强 juéjiàng bié 不过 bùguò

    - Cô ấy ngang ngược lắm, khó mà thay đổi được.

  • - 倔强 juéjiàng 愤恨 fènhèn 毫不 háobù 顺从 shùncóng

    - Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.

  • - zhè rén 有点 yǒudiǎn 倔巴 juèbā

    - người này hơi gàn.

  • - 总是 zǒngshì 那么 nàme jué

    - Cô ấy luôn cứng nhắc như vậy.

  • - 老王 lǎowáng 脾气 píqi hěn jué

    - Ông Lão Vương có tính khí rất cộc cằn.

  • - 因为 yīnwèi 倔强 juéjiàng ér 不肯 bùkěn 放弃 fàngqì

    - Anh ấy vì cứng đầu mà không chịu từ bỏ.

  • - shì 一个 yígè hěn 倔强 juéjiàng de rén

    - Anh ấy là một người rất cứng đầu.

  • - 性格 xìnggé hěn 倔强 juéjiàng

    - Tính cách của anh ấy rất bướng bỉnh.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù hěn jué

    - Anh ấy từ nhỏ đã rất bướng.

  • - zhè 老爷子 lǎoyezi zhēn jué

    - Ông lão này thật cộc cằn

  • - shuō jiù zhēn jué

    - Anh ấy nói không đi là không đi, thật ngang ngược!

  • - 这个 zhègè 人太 réntài jué

    - Anh ấy quá thẳng thắn.

  • - 性情 xìngqíng 倔强 juéjiàng 驯顺 xùnshùn

    - Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi tài 倔强 juéjiàng le

    - Đứa trẻ này quá bướng bỉnh.

  • - de 爷爷 yéye 性格 xìnggé hěn jué

    - Ông nội tôi có tính cách rất thẳng thắn.

  • - hěn jué shuí 的话 dehuà dōu tīng

    - Anh ấy rất bướng, không nghe lời ai cả.

  • Xem thêm 12 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倔

Hình ảnh minh họa cho từ 倔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jué , Juè
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:ノ丨フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSUU (人尸山山)
    • Bảng mã:U+5014
    • Tần suất sử dụng:Trung bình