dōng

Từ hán việt: 【đông】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đông). Ý nghĩa là: đông; phía đông; phương đông, chủ; người chủ; chủ nhân, chủ nhà; chủ tiệc. Ví dụ : - 。 Mặt trời mọc từ phía đông.. - 。 Anh ấy sống ở phía đông thành phố.. - 。 Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đông; phía đông; phương đông

四个主要方向之一;太阳出来的一边

Ví dụ:
  • - 太阳 tàiyang cóng 东方 dōngfāng shēng 起来 qǐlai le

    - Mặt trời mọc từ phía đông.

  • - zhù zài 城市 chéngshì de 东边 dōngbian

    - Anh ấy sống ở phía đông thành phố.

chủ; người chủ; chủ nhân

主人 (古时主位在东,宾位在西)

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 房东 fángdōng lái zhǎo 几次 jǐcì

    - Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.

  • - 这个 zhègè diàn de dōng shì hěn 和善 héshàn de rén

    - Chủ cửa hàng này là người rất thân thiện.

chủ nhà; chủ tiệc

(东儿) 东道

Ví dụ:
  • - 做东 zuòdōng qǐng 你们 nǐmen 吃饭 chīfàn

    - Tôi chủ nhà mời các anh một bữa cơm.

  • - shì 今天 jīntiān de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Hôm nay anh ấy là chủ nhà.

họ Đông

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng dōng

    - Tôi họ Đông.

  • - de 朋友 péngyou 姓东 xìngdōng

    - Bạn của tôi họ Đông.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 向/往/朝/从 + 东 + V (去/走/ 出发....))

hành động có hướng về phía đông

Ví dụ:
  • - 那辆车 nàliàngchē cóng 东边 dōngbian 走来 zǒulái de

    - Chiếc xe đó đến từ phía đông.

  • - 我们 wǒmen wǎng 东边 dōngbian 出发 chūfā

    - Chúng ta xuất phát về phía đông.

địa điểm + 以东

cho biết hướng đông của một địa điểm.

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 以东 yǐdōng yǒu 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Phía đông trường học có một công viên.

  • - 这座 zhèzuò 山以东 shānyǐdōng shì 茂密 màomì de 森林 sēnlín

    - Phía đông ngọn núi này là khu rừng rậm rạp.

东边 + 的 + địa điểm

địa điểm nào đó ở phía đông

Ví dụ:
  • - 东边 dōngbian de 城市 chéngshì 非常 fēicháng 繁华 fánhuá

    - Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.

  • - 东边 dōngbian de 海边 hǎibiān shì 度假 dùjià de 好去处 hǎoqùchù

    - Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.

địa điềm + (的)+ 东边

phía đông địa điểm nào đó

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào 东边 dōngbian yǒu 一个 yígè 超市 chāoshì

    - Phía đông của trường học có một siêu thị.

  • - 公园 gōngyuán 东边 dōngbian shì 一条 yītiáo 街道 jiēdào

    - Phía đông của công viên là một con đường.

So sánh, Phân biệt với từ khác

东 vs 东边

Giải thích:

- "" và "" đều có ý nghĩa thể hiện phương hướng,
- "" chỉ biểu thị phương hướng, không thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó, "" có thể đứng một mình chỉ một nơi nào đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我住 wǒzhù 东阿 dōngē

    - Tôi sống ở Đông A.

  • - 支持 zhīchí 安东尼 āndōngní

    - Tôi bỏ phiếu cho Anthony.

  • - 印尼 yìnní shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 妈妈 māma 使 shǐ mǎi 东西 dōngxī

    - Mẹ sai tôi đi mua đồ.

  • - 托人 tuōrén mǎi 东西 dōngxī

    - Nhờ người mua đồ.

  • - 这些 zhèxiē 东西 dōngxī dōu hào 一号 yīhào

    - đánh số vào mấy thứ này.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 喜欢 xǐhuan 颜色 yánsè 鲜艳 xiānyàn de 东西 dōngxī

    - Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.

  • - 还有 háiyǒu 俄罗斯 éluósī 方块 fāngkuài 比赛 bǐsài 奖杯 jiǎngbēi 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?

  • - 海绵 hǎimián 可以 kěyǐ 东西 dōngxī

    - Xốp có thể lau đồ vật.

  • - 弟弟 dìdì 饿 è le 于是 yúshì jiù zhǎo 东西 dōngxī chī

    - Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.

  • - 有点儿 yǒudiǎner 饿 è 但是 dànshì 正忙着 zhèngmángzhe 工作 gōngzuò 没有 méiyǒu 时间 shíjiān chī 东西 dōngxī

    - Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.

  • - zài 双肩包 shuāngjiānbāo fàng le 东西 dōngxī

    - Cất đồ trong ba lô của tôi.

  • - 康乃狄克 kāngnǎidíkè 那里 nàlǐ yǒu 什么 shénme 有趣 yǒuqù de 东西 dōngxī ma

    - Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?

  • - 东西 dōngxī zài 手下 shǒuxià

    - đồ đạc không ở bên mình.

  • - 威海卫 wēihǎiwèi ( jīn 威海市 wēihǎishì zài 山东 shāndōng )

    - Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。

  • - 不过 bùguò 东非 dōngfēi de 斯瓦希里 sīwǎxīlǐ rén

    - Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东

Hình ảnh minh họa cho từ 东

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao