Hán tự: 东
Đọc nhanh: 东 (đông). Ý nghĩa là: đông; phía đông; phương đông, chủ; người chủ; chủ nhân, chủ nhà; chủ tiệc. Ví dụ : - 太阳从东方升起来了。 Mặt trời mọc từ phía đông.. - 他住在城市的东边。 Anh ấy sống ở phía đông thành phố.. - 今天房东来找你几次。 Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.
Ý nghĩa của 东 khi là Danh từ
✪ đông; phía đông; phương đông
四个主要方向之一;太阳出来的一边
- 太阳 从 东方 升 起来 了
- Mặt trời mọc từ phía đông.
- 他 住 在 城市 的 东边
- Anh ấy sống ở phía đông thành phố.
✪ chủ; người chủ; chủ nhân
主人 (古时主位在东,宾位在西)
- 今天 房东 来 找 你 几次
- Hôm nay chủ nhà đến tìm mày mấy lần đấy.
- 这个 店 的 东 是 很 和善 的 人
- Chủ cửa hàng này là người rất thân thiện.
✪ chủ nhà; chủ tiệc
(东儿) 东道
- 我 做东 请 你们 吃饭
- Tôi chủ nhà mời các anh một bữa cơm.
- 他 是 今天 的 东道主
- Hôm nay anh ấy là chủ nhà.
✪ họ Đông
姓
- 我姓 东
- Tôi họ Đông.
- 我 的 朋友 姓东
- Bạn của tôi họ Đông.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 东
✪ Chủ ngữ + 向/往/朝/从 + 东 + V (去/走/ 出发....))
hành động có hướng về phía đông
- 那辆车 从 东边 走来 的
- Chiếc xe đó đến từ phía đông.
- 我们 往 东边 出发
- Chúng ta xuất phát về phía đông.
✪ địa điểm + 以东
cho biết hướng đông của một địa điểm.
- 学校 以东 有 一个 公园
- Phía đông trường học có một công viên.
- 这座 山以东 是 茂密 的 森林
- Phía đông ngọn núi này là khu rừng rậm rạp.
✪ 东边 + 的 + địa điểm
địa điểm nào đó ở phía đông
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 东边 的 海边 是 度假 的 好去处
- Bờ biển ở phía đông là nơi tốt để nghỉ dưỡng.
✪ địa điềm + (的)+ 东边
phía đông địa điểm nào đó
- 学校 东边 有 一个 超市
- Phía đông của trường học có một siêu thị.
- 公园 东边 是 一条 街道
- Phía đông của công viên là một con đường.
So sánh, Phân biệt 东 với từ khác
✪ 东 vs 东边
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东
- 我住 东阿
- Tôi sống ở Đông A.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 他 东海岸 的 亲戚 跟 他 没有 联系
- Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.
- 她 喜欢 颜色 鲜艳 的 东西
- Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.
- 还有 俄罗斯 方块 比赛 奖杯 这种 东西
- Ai biết có một thứ gọi là Tetris cạnh tranh?
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 弟弟 饿 了 , 于是 就 找 东西 吃
- Em trai đói nên đi tìm thứ gì đó để ăn.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 康乃狄克 那里 有 什么 有趣 的 东西 吗
- Có điều gì thú vị trong phần đó của Connecticut không?
- 东西 不 在 手下
- đồ đạc không ở bên mình.
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 不过 东非 的 斯瓦希里 人
- Mặc dù tiếng Swahili ở Đông Phi
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›