Đọc nhanh: 做张做致 (tố trương tố trí). Ý nghĩa là: xem 做張 做智 | 做张 做智.
Ý nghĩa của 做张做致 khi là Thành ngữ
✪ xem 做張 做智 | 做张 做智
see 做張做智|做张做智
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做张做致
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 秤杆 做 得 很 精致
- Cán cân được làm rất tinh xảo.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 每 张弓 都 做工 精良
- Mỗi cây cung đều được chế tác tinh xảo.
- 张伟 做客 电视台 体育部
- Trương Vĩ làm khách mời tại bộ phận thể thao của đài truyền hình.
- 他 做事 很 细致
- Anh ấy làm việc rất tỉ mỉ.
- 他 做事 争些 细致
- Anh ấy làm việc thiếu tỉ mỉ.
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 这 张床 是 用 木头 做 的
- Chiếc giường này làm bằng gỗ.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 这张 桌子 是 用 楷木 做 的
- Cái bàn này được làm từ gỗ hoàng liên.
- 这张 卡片 是 我 自己 做 的
- Tấm thiệp này là tôi tự làm.
- 你 做 的 模子 很 精致
- Khuôn mẫu bạn làm thật tinh xảo.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
- 这张 照片 给 你 做 个 纪念 吧
- Bức ảnh này tặng anh làm kỷ niệm.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
- 他 用 木头 做 了 一张 桌子
- Anh ấy dùng gỗ làm một cái bàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 做张做致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 做张做致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
张›
致›