Đọc nhanh: 拿腔作调 (nã khang tá điệu). Ý nghĩa là: lấy lời nói xúi dục làm bộ làm tịch; giả vờ giả vịt.
Ý nghĩa của 拿腔作调 khi là Thành ngữ
✪ lấy lời nói xúi dục làm bộ làm tịch; giả vờ giả vịt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿腔作调
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
- 他 协调 团队 的 工作 安排
- Anh ấy điều phối công việc của đội.
- 他 建议 我 调整 工作 安排
- Anh ấy đề nghị tôi điều chỉnh lịch làm việc của mình.
- 装腔作势
- làm ra vẻ ta đây; làm bộ làm tịch
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 白芥子 有 调节 血压 作用
- Hạt mù tạt có tác dụng điều hòa huyết áp.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 纪念馆 址 已 选定 在 加拿大 作为 永久 的 纪念
- Địa điểm của ngôi nhà kỷ niệm đã được chọn ở Canada như một kỷ niệm vĩnh cửu.
- 必须 努力 作 实际 调查 , 才能 洗刷 唯心 精神
- phải cố gắng điều tra thực tế, mới có thể loại bỏ những tư tưởng duy tâm.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 他 被 调到 人事 办 工作
- Anh ấy được điều đến làm việc tại phòng nhân sự.
- 听 他 说话 的 腔调 是 山东人
- nghe giọng nói biết anh ấy là người Sơn Đông.
- 她 只要 站 在 肖战 面前 , 就 会 拿腔拿调
- Cô ấy cứ hễ đứng trước mặt Tiêu Chiến là lại làm bộ làm tịch.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 拿 实物 作 抵偿
- lấy vật thật để bồi thường
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 对调 工作
- chuyển đổi công tác
- 我们 需要 调整 工作 频
- Chúng ta cần điều chỉnh tần suất công việc.
- 别 调皮 , 好好 写 作业
- Đừng nghịch ngợm nữa, nghiêm túc làm bài tập đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拿腔作调
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拿腔作调 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
拿›
腔›
调›