Đọc nhanh: 工作样片 (công tá dạng phiến). Ý nghĩa là: Phim mẫu.
Ý nghĩa của 工作样片 khi là Danh từ
✪ Phim mẫu
工作样片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作样片
- 他 的 工作 很 平庸
- Công việc của anh ấy rất bình thường.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 他辞 了 工 , 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 工作 和 学习 , 他 样样 都 走 在 头里
- làm việc và học tập, anh ấy đều đi trước.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 雨季 前本 管片 的 房屋 检修 工作 已 全部 完成
- trước mùa mưa những ngôi nhà trong khu vực này đã được kiểm tra tu sửa xong.
- 工作 进行 得 怎么样 ?
- Công việc đang tiến triển thế nào?
- 只有 这样 的 人 , 才 配 称为 先进 工作者
- chỉ có người như thế này, mới xứng đáng là người lao động tiên tiến.
- 我 没 接触 过 这样 的 工作
- Tôi chưa từng tiếp xúc với công việc như thế này.
- 我 不想 你 工作 这样 拼命
- Tôi không muốn bạn làm việc liều mạng vậy.
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 工作 的 性质 多样化
- Tính chất của công việc đa dạng.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 我们 每天 的 工作量 都 一样
- Công việc hằng ngày của chúng tôi như nhau.
- 那样 的 工作 不好 找
- Công việc như thế không dễ tìm.
- 你 如果 不能 适应 这样 的 工作 环境 , 应该 另谋 发展
- Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.
- 她 的 工作 做成 那样 了
- Anh ấy làm việc đến mức đấy rồi.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工作样片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工作样片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
工›
样›
片›