Đọc nhanh: 装配 (trang phối). Ý nghĩa là: lắp ráp; lắp; bắt. Ví dụ : - 装配工 công nhân lắp ráp.. - 装配车间 phân xưởng lắp ráp.. - 发电机已经装配好了。 máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
Ý nghĩa của 装配 khi là Động từ
✪ lắp ráp; lắp; bắt
把零件或部件配成整体
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装配
- 汉服 是 我们 汉族 的 民族服装
- Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 她 啊 ~ 很 喜欢 装嫩
- Cô ta ấy á, rất thích giả nai.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 我 伪装成 一名 芬兰 男爵
- Tôi đã đóng giả như một nam tước Phần Lan.
- 这些 配件 已经 安装 好 了
- Những phụ kiện này đã được lắp đặt xong.
- 装配工
- công nhân lắp ráp.
- 装配车间
- phân xưởng lắp ráp.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 他们 正在 装配 机器
- Họ đang lắp ráp máy móc.
- 发电机 已经 装配 好 了
- máy phát điện đã lắp đặt xong rồi.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 装配
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 装配 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm装›
配›