潜水装备拖轮箱 qiánshuǐ zhuāngbèi tuōlún xiāng

Từ hán việt: 【tiềm thuỷ trang bị tha luân tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潜水装备拖轮箱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiềm thuỷ trang bị tha luân tương). Ý nghĩa là: túi lặn, vali lặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潜水装备拖轮箱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 潜水装备拖轮箱 khi là Danh từ

túi lặn

diving bag

vali lặn

diving suitcase

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水装备拖轮箱

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 并排 bìngpái 横排 héngpái 紧密 jǐnmì 一个 yígè āi 一个 yígè 排列 páiliè zhe de 士兵 shìbīng 交通工具 jiāotōnggōngjù huò 装备 zhuāngbèi

    - Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.

  • - zài 音乐室 yīnyuèshì 安装 ānzhuāng 音箱 yīnxiāng

    - Lắp đặt hộp loa trong phòng âm nhạc.

  • - 配备 pèibèi 拖拉机 tuōlājī

    - phân phối máy kéo.

  • - 潜水 qiánshuǐ 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi lặn phải chú ý an toàn.

  • - 这里 zhèlǐ 安装 ānzhuāng le 监控 jiānkòng 设备 shèbèi

    - Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.

  • - 车上 chēshàng 准备 zhǔnbèi le 备用轮胎 bèiyònglúntāi

    - Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.

  • - 师傅 shīfu 帮忙 bāngmáng 安装 ānzhuāng le 热水器 rèshuǐqì

    - Bác thợ đã giúp tôi lắp đặt bình nước nóng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 装卸 zhuāngxiè 集装箱 jízhuāngxiāng

    - Họ đang bốc xếp container.

  • - 这个 zhègè 集装箱 jízhuāngxiāng 装满 zhuāngmǎn le 货物 huòwù

    - Container này chứa đầy hàng hóa.

  • - 氨水 ānshuǐ 漂白 piǎobái shuǐ yào 装好 zhuānghǎo shàng gài

    - Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.

  • - 清水 qīngshuǐ 灌输 guànshū dào 水箱 shuǐxiāng

    - Dẫn nước sạch vào bể chứa.

  • - 潜水艇 qiánshuǐtǐng

    - Tàu ngầm; tàu lặn.

  • - yòng 透明 tòumíng de shuǐ 瓶装水 píngzhuāngshuǐ

    - Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.

  • - 我司 wǒsī 可以 kěyǐ 提供 tígōng 集装箱 jízhuāngxiāng 拼箱 pīnxiāng

    - Công ty chúng tôi có thể cung cấp hàng theo container, hàng lẻ.

  • - 我们 wǒmen 纸箱装 zhǐxiāngzhuāng 两打 liǎngdǎ 每箱 měixiāng 毛重 máozhòng 25 公斤 gōngjīn

    - Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.

  • - 后备箱 hòubèixiāng 打开 dǎkāi

    - Hãy mở cốp sau xe ra

  • - 将来 jiānglái yào dāng 一名 yīmíng 潜水员 qiánshuǐyuán 探索 tànsuǒ 海底 hǎidǐ de 奥秘 àomì

    - Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia

  • - 设备 shèbèi 办公用品 bàngōngyòngpǐn bèi 装箱 zhuāngxiāng 运走 yùnzǒu le

    - Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.

  • - 冰箱 bīngxiāng 常备 chángbèi zhe 冰水 bīngshuǐ

    - Trong tủ lạnh luôn có sẵn nước đá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潜水装备拖轮箱

Hình ảnh minh họa cho từ 潜水装备拖轮箱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜水装备拖轮箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiềm
    • Nét bút:丶丶一一一ノ丶一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQOA (水手人日)
    • Bảng mã:U+6F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao