Đọc nhanh: 登山装备 (đăng sơn trang bị). Ý nghĩa là: Trang bị leo núi.
Ý nghĩa của 登山装备 khi là Danh từ
✪ Trang bị leo núi
登山装备(Mountaineering equipment)就是登山活动中集体和个人所使用的专用装备、保障装备和日用装备的总称。它与登山食品、燃料一起,构成登山活动的整个物资保证。登山装备,应该充分适应登山运动的环境条件特点,在设计、选材、用料、制作上,尽量使其轻便、坚固、高效和多用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山装备
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 中山装
- bộ quần áo kiểu Tôn Trung Sơn.
- 这里 安装 了 监控 设备
- Thiết bị giám sát được lắp đặt tại đây.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 军队 准备 在 海滩 登陆
- Quân đội chuẩn bị đổ bộ lên bãi biển.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 请 注意 : 装备 绑定 的 物品 的 保留 者 不能变更
- Xin lưu ý: Không thể thay đổi người giữ các thiết bị đã ràng buộc.
- 我 背 好 了 所有 的 装备
- Tôi đã trang bị đầy đủ tất cả các thiết bị.
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登山装备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登山装备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
山›
登›
装›