cái

Từ hán việt: 【tài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài). Ý nghĩa là: cắt; xén; rọc, khống chế; hạn chế; ức chế, sắp xếp chọn lọc (thường dùng trong văn học nghệ thuật). Ví dụ : - 。 Cô ấy cắt tấm vải này.. - 。 Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.. - 。 Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Lượng từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cắt; xén; rọc

用刀;剪等把片状物分成若干部分

Ví dụ:
  • - 裁开 cáikāi le 这块 zhèkuài 布料 bùliào

    - Cô ấy cắt tấm vải này.

  • - 妈妈 māma 裁断 cáiduàn le 张纸 zhāngzhǐ

    - Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.

khống chế; hạn chế; ức chế

控制;抑止

Ví dụ:
  • - 他裁 tācái zhù le 内心 nèixīn 怒火 nùhuǒ

    - Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.

  • - 裁住 cáizhù le 悲伤 bēishāng 情绪 qíngxù

    - Cô ấy khống chế được cảm xúc đau buồn.

sắp xếp chọn lọc (thường dùng trong văn học nghệ thuật)

安排取舍(多用于文学艺术)

Ví dụ:
  • - 精心 jīngxīn cái 这篇 zhèpiān 散文 sǎnwén

    - Anh ấy cẩn thận sắp xếp bài văn xuôi này.

  • - 作家 zuòjiā 巧裁 qiǎocái 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.

phán đoán; so sánh; so đo; xét xử

衡量;判断

Ví dụ:
  • - 希望 xīwàng 裁断 cáiduàn 能够 nénggòu 合情理 héqínglǐ

    - Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.

  • - 裁判 cáipàn 结果 jiéguǒ 引起 yǐnqǐ le 争议 zhēngyì

    - Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.

cắt bỏ; cắt giảm; giảm bớt

把不用的或多余的去掉;削减

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 裁员 cáiyuán 以降 yǐjiàng 成本 chéngběn

    - Công ty cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.

  • - 工厂 gōngchǎng 裁去 cáiqù 无用 wúyòng 岗位 gǎngwèi

    - Nhà máy cắt bỏ vị trí không cần thiết.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

giấy khổ; tấm; tờ

整张纸分成的相等的若干份

Ví dụ:
  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 八裁 bācái 纸张 zhǐzhāng

    - Trên bàn đặt giấy khổ tám.

  • - 正在 zhèngzài 用八 yòngbā 裁纸 cáizhǐ huà

    - Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lối; cách; cách thức; thể tài của văn chương

指文章的体制;格式

Ví dụ:
  • - 诗歌 shīgē 体裁 tǐcái 富有 fùyǒu 韵味 yùnwèi

    - Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .

  • - 散文 sǎnwén 体裁 tǐcái 自由 zìyóu 灵活 línghuó

    - Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

裁 + Tân ngữ(衣服/布/纸)

cắt hoặc chỉnh sửa quần áo; vải; giấy

Ví dụ:
  • - 裁衣服 cáiyīfú de 技术 jìshù hěn 高超 gāochāo

    - Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.

  • - 设计师 shèjìshī 裁布 cáibù 制作 zhìzuò 新衣 xīnyī

    - Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 那个 nàgè 裁判 cáipàn 偏向 piānxiàng 那个 nàgè duì

    - Trọng tài đó thiên vị đội đó.

  • - 处理 chǔlǐ 是否 shìfǒu 妥当 tuǒdàng 敬请 jìngqǐng 裁酌 cáizhuó

    - xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định

  • - 初学 chūxué 裁缝 cáiféng xiān zuò 点儿 diǎner 小孩儿 xiǎoháier 衣服 yīfú 练练手 liànliànshǒu

    - mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.

  • - 裁缝 cáiféng 案子 ànzi

    - bàn cắt may

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - 裁判 cáipàn chuī le 口哨 kǒushào

    - Người tham gia thổi còi.

  • - 正在 zhèngzài 用八 yòngbā 裁纸 cáizhǐ huà

    - Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.

  • - 桌上 zhuōshàng 放着 fàngzhe 八裁 bācái 纸张 zhǐzhāng

    - Trên bàn đặt giấy khổ tám.

  • - 《 唐诗 tángshī 别裁 biécái

    - Đường thi biệt tài

  • - 裁减 cáijiǎn 开支 kāizhī

    - giảm bớt chi tiêu

  • - 裁缝 cáiféng 那里 nàlǐ gǎi 裤子 kùzi

    - Tôi đi sửa quần ở chỗ thợ may.

  • - 独出心裁 dúchūxīncái

    - nghĩ ra dự định độc đáo.

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - 独裁统治 dúcáitǒngzhì

    - độc tài thống trị

  • - 此事 cǐshì 如何 rúhé 处置 chǔzhì 恳请 kěnqǐng 裁夺 cáiduó

    - chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.

  • - 《 老残游记 lǎocányóujì 属于 shǔyú 笔记 bǐjì 体裁 tǐcái

    - “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.

  • - 裁判 cáipàn 示意 shìyì 比赛 bǐsài 继续 jìxù

    - Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.

  • - 总裁 zǒngcái de 办公室 bàngōngshì zài 顶楼 dǐnglóu

    - Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.

  • - 情节 qíngjié 这样 zhèyàng 复杂 fùzá de 小说 xiǎoshuō 改编 gǎibiān chéng 电影 diànyǐng shì 需要 xūyào hěn hǎo 加以 jiāyǐ 剪裁 jiǎncái de

    - cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 裁

Hình ảnh minh họa cho từ 裁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨一丶一ノフノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIYHV (十戈卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao