Hán tự: 裁
Đọc nhanh: 裁 (tài). Ý nghĩa là: cắt; xén; rọc, khống chế; hạn chế; ức chế, sắp xếp chọn lọc (thường dùng trong văn học nghệ thuật). Ví dụ : - 她裁开了这块布料。 Cô ấy cắt tấm vải này.. - 妈妈裁断了那张纸。 Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.. - 他裁住了内心怒火。 Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.
Ý nghĩa của 裁 khi là Động từ
✪ cắt; xén; rọc
用刀;剪等把片状物分成若干部分
- 她 裁开 了 这块 布料
- Cô ấy cắt tấm vải này.
- 妈妈 裁断 了 那 张纸
- Mẹ rọc đôi tờ giấy đó.
✪ khống chế; hạn chế; ức chế
控制;抑止
- 他裁 住 了 内心 怒火
- Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.
- 她 裁住 了 悲伤 情绪
- Cô ấy khống chế được cảm xúc đau buồn.
✪ sắp xếp chọn lọc (thường dùng trong văn học nghệ thuật)
安排取舍(多用于文学艺术)
- 他 精心 裁 这篇 散文
- Anh ấy cẩn thận sắp xếp bài văn xuôi này.
- 作家 巧裁 这个 故事
- Nhà văn khéo léo sắp xếp câu chuyện này.
✪ phán đoán; so sánh; so đo; xét xử
衡量;判断
- 希望 裁断 能够 合情理
- Hy vọng phán quyết hợp lý hợp tình.
- 裁判 结果 引起 了 争议
- Kết quả phán quyết gây ra tranh cãi.
✪ cắt bỏ; cắt giảm; giảm bớt
把不用的或多余的去掉;削减
- 公司 裁员 以降 成本
- Công ty cắt giảm nhân sự để giảm chi phí.
- 工厂 裁去 无用 岗位
- Nhà máy cắt bỏ vị trí không cần thiết.
Ý nghĩa của 裁 khi là Lượng từ
✪ giấy khổ; tấm; tờ
整张纸分成的相等的若干份
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
Ý nghĩa của 裁 khi là Danh từ
✪ lối; cách; cách thức; thể tài của văn chương
指文章的体制;格式
- 诗歌 体裁 富有 韵味
- Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .
- 散文 体裁 自由 灵活
- Thể tài văn xuôi tự do linh hoạt.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 裁
✪ 裁 + Tân ngữ(衣服/布/纸)
cắt hoặc chỉnh sửa quần áo; vải; giấy
- 他 裁衣服 的 技术 很 高超
- Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.
- 设计师 裁布 以 制作 新衣
- Nhà thiết kế cắt vải để làm trang phục mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裁
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 我 去 裁缝 那里 改 裤子
- Tôi đi sửa quần ở chỗ thợ may.
- 独出心裁
- nghĩ ra dự định độc đáo.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 独裁统治
- độc tài thống trị
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 《 老残游记 》 属于 笔记 体裁
- “Du lịch Lào Can” thuộc thể loại bút ký.
- 裁判 示意 比赛 继续
- Trọng tài ra hiệu cho trận đấu tiếp tục.
- 总裁 的 办公室 在 顶楼
- Văn phòng của tổng giám đốc ở tầng trên cùng.
- 把 情节 这样 复杂 的 小说 改编 成 电影 是 需要 很 好 地 加以 剪裁 的
- cải biên tiểu thuyết có tình tiết phức tạp như vậy thành phim thì cần phải lược bớt một cách khéo léo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 裁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裁›