Đọc nhanh: 酌裁 (chước tài). Ý nghĩa là: để xem xét và quyết định.
Ý nghĩa của 酌裁 khi là Động từ
✪ để xem xét và quyết định
to consider and decide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酌裁
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 菲酌
- cơm rau; bữa cơm đạm bạc.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 酌量 补助
- cân nhắc rồi bổ trợ
- 酌情
- cân nhắc tình hình
- 酌定
- cân nhắc quyết định
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 自斟自酌
- độc ẩm; uống rượu một mình.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 裁减 开支
- giảm bớt chi tiêu
- 酌情 裁处
- cân nhắc xét xử
- 我 把 这件 事 留给 你 自己 斟酌 决定
- Tôi sẽ bạn cân nhắc quyết định vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酌裁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酌裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm裁›
酌›