袖子 xiùzi

Từ hán việt: 【tụ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "袖子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tụ tử). Ý nghĩa là: tay áo, ống tay áo; tay. Ví dụ : - tuột tay áo ra. - 。 Tay áo bị sờn rồi.. - 。 Xắn ống quần, vén tay áo lên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 袖子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 袖子 khi là Danh từ

tay áo, ống tay áo; tay

衣服的套在胳膊上的筒状部分

Ví dụ:
  • - 褪下 tùnxià 一只 yīzhī 袖子 xiùzi

    - tuột tay áo ra

  • - 袖子 xiùzi dōu 磨花 móhuā le

    - Tay áo bị sờn rồi.

  • - 挽着 wǎnzhe 裤脚 kùjiǎo 袖子 xiùzi

    - Xắn ống quần, vén tay áo lên.

  • - 捋起 lǚqǐ 袖子 xiùzi

    - vén tay áo.

  • - 两只 liǎngzhǐ 袖子 xiùzi dōu 麻花 máhuā le

    - hai ống tay áo đều sờn cả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖子

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - 子弟兵 zǐdìbīng

    - đội quân con em

  • - 卷起 juǎnqǐ 袖子 xiùzi jiù gàn

    - Xắn tay áo lên làm liền.

  • - 袖子 xiùzi dōu 磨花 móhuā le

    - Tay áo bị sờn rồi.

  • - 挽起 wǎnqǐ le 衬衫 chènshān 袖子 xiùzi

    - Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.

  • - 挽着 wǎnzhe 裤脚 kùjiǎo 袖子 xiùzi

    - Xắn ống quần, vén tay áo lên.

  • - 记得 jìde 那件 nàjiàn 袖子 xiùzi 只到 zhǐdào 手肘 shǒuzhǒu de 冬装 dōngzhuāng

    - Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?

  • - 袖子 xiùzi 太肥 tàiféi le

    - Tay áo rộng quá.

  • - 信袖 xìnxiù zài 袖子 xiùzi

    - Anh ấy cất lá thư trong tay áo.

  • - 捋起 lǚqǐ 袖子 xiùzi

    - vén tay áo.

  • - 捋起 lǚqǐ 袖子 xiùzi

    - Anh ấy vén tay áo.

  • - 褪下 tùnxià 一只 yīzhī 袖子 xiùzi

    - tuột tay áo ra

  • - 卷起 juǎnqǐ 袖子 xiùzi 洗碗 xǐwǎn

    - Cô ấy xắn tay áo lên và đi rửa bát.

  • - 袖子 xiùzi tuì zhe 一封信 yīfēngxìn

    - trong tay áo giấu một bức thư.

  • - 两只 liǎngzhǐ 袖子 xiùzi dōu 麻花 máhuā le

    - hai ống tay áo đều sờn cả rồi.

  • - chēn le chēn 袖子 xiùzi 准备 zhǔnbèi 出门 chūmén

    - Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.

  • - 挽起 wǎnqǐ 袖子 xiùzi 准备 zhǔnbèi 干活 gànhuó

    - Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 袖子

Hình ảnh minh họa cho từ 袖子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao