Đọc nhanh: 袖子 (tụ tử). Ý nghĩa là: tay áo, ống tay áo; tay. Ví dụ : - 褪下一只袖子 tuột tay áo ra. - 袖子都磨花了。 Tay áo bị sờn rồi.. - 挽着裤脚,撸起袖子。 Xắn ống quần, vén tay áo lên.
Ý nghĩa của 袖子 khi là Danh từ
✪ tay áo, ống tay áo; tay
衣服的套在胳膊上的筒状部分
- 褪下 一只 袖子
- tuột tay áo ra
- 袖子 都 磨花 了
- Tay áo bị sờn rồi.
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 捋起 袖子
- vén tay áo.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 卷起 袖子 就 干
- Xắn tay áo lên làm liền.
- 袖子 都 磨花 了
- Tay áo bị sờn rồi.
- 她 挽起 了 衬衫 袖子
- Cô ấy sắn tay áo sơ mi lên.
- 挽着 裤脚 , 撸 起 袖子
- Xắn ống quần, vén tay áo lên.
- 记 不 记得 我 那件 袖子 只到 我 手肘 的 冬装
- Còn nhớ chiếc áo khoác mùa đông đã kết thúc ở khuỷu tay của tôi không?
- 袖子 太肥 了
- Tay áo rộng quá.
- 他 把 信袖 在 袖子 里
- Anh ấy cất lá thư trong tay áo.
- 捋起 袖子
- vén tay áo.
- 他 捋起 袖子
- Anh ấy vén tay áo.
- 褪下 一只 袖子
- tuột tay áo ra
- 她 卷起 袖子 去 洗碗
- Cô ấy xắn tay áo lên và đi rửa bát.
- 袖子 里 褪 着 一封信
- trong tay áo giấu một bức thư.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 她 抻 了 抻 袖子 , 准备 出门
- Cô ấy kéo tay áo, chuẩn bị ra ngoài.
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 袖子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 袖子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
袖›