Hán tự: 锈
Đọc nhanh: 锈 (tú). Ý nghĩa là: gỉ, gỉ; han rỉ; han sét (sắt, đồng), bệnh đốm lá (của cây trồng). Ví dụ : - 门上的这把锁锈住了。 Cái khóa này bị gỉ mất rồi.. - 这把刀已经锈了。 Con dao này đã bị gỉ.. - 铁易生锈。 Sắt dễ bị han rỉ.
Ý nghĩa của 锈 khi là Động từ
✪ gỉ
生锈
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 这 把 刀 已经 锈了
- Con dao này đã bị gỉ.
✪ gỉ; han rỉ; han sét (sắt, đồng)
铜、铁等金属的表面在潮湿的空气中氧化而形成的物质铁锈是红黄色的氧化铁,铜锈是绿色的碱式碳酸铜
- 铁易 生锈
- Sắt dễ bị han rỉ.
- 铜锈 呈 绿
- Đồng bị han rỉ có màu xanh.
Ý nghĩa của 锈 khi là Danh từ
✪ bệnh đốm lá (của cây trồng)
指锈病
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
- 果树 常有 锈病
- Cây ăn quả thưởng có bệnh đốm lá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锈
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 油漆 桌椅 防锈
- Bàn ghế được sơn mạ để chống rỉ sét.
- 铁 秤锤 有些 生锈 了
- Quả cân sắt có chút bị rỉ sắt.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 铁易 生锈
- Sắt dễ bị han rỉ.
- 小麦 患 了 锈病
- Lúa mì bị bệnh bệnh đốm lá.
- 铜锈 呈 绿
- Đồng bị han rỉ có màu xanh.
- 这 只 杯子 是 不锈钢 做 的
- Cái cốc này được làm bằng thép không gỉ.
- 枪杆 有些 生锈 了
- Báng súng có chút rỉ sét rồi.
- 这颗 螺丝 生锈 了
- Chiếc ốc vít này bị gỉ rồi.
- 炮衣 能 防锈
- Vỏ pháo có thể chống gỉ.
- 该 金属 已 锈蚀
- Kim loại này đã bị rỉ sét.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 机器 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- Máy không được bảo trì tốt sẽ bị rỉ theo thời gian.
- 机器 要 不 好好 养护 , 久而久之 就要 生锈
- máy móc nếu không bảo dưỡng tốt, lâu ngày sẽ bị han rỉ.
- 果树 常有 锈病
- Cây ăn quả thưởng có bệnh đốm lá.
- 那辖 有点 生锈 了
- Chốt bánh xe kia có chút bị gỉ sắt rồi.
- 这 把 刀 已经 锈了
- Con dao này đã bị gỉ.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 锈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锈›