衣柜 yīguì

Từ hán việt: 【y cử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衣柜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y cử). Ý nghĩa là: tủ; tủ quần áo. Ví dụ : - 。 Trong tủ treo đầy quần áo.. - 。 Tôi cần một cái tủ quần áo mới.. - 。 Trong tủ quần áo của tôi có rất nhiều đồ.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衣柜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 衣柜 khi là Danh từ

tủ; tủ quần áo

收纳存放衣物的柜具

Ví dụ:
  • - 衣柜 yīguì 挂满 guàmǎn le 衣服 yīfú

    - Trong tủ treo đầy quần áo.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 衣柜 yīguì

    - Tôi cần một cái tủ quần áo mới.

  • - de 衣柜 yīguì yǒu 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Trong tủ quần áo của tôi có rất nhiều đồ.

  • - 正在 zhèngzài 整理 zhěnglǐ 自己 zìjǐ de 衣柜 yīguì

    - Anh ấy đang sắp xếp lại tủ quần áo của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣柜

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - 穿 chuān de 衣服 yīfú hěn 曼妙 mànmiào

    - Áo của cô ấy rất mềm mại.

  • - 摩挲 māsā 衣裳 yīshang

    - vuốt cho áo thẳng.

  • - 穿 chuān le 一件 yījiàn 丹衣 dānyī

    - Anh ấy mặc một chiếc áo đỏ.

  • - 躲藏在 duǒcángzài 衣柜 yīguì

    - Cô ấy trốn trong tủ quần áo.

  • - 叠好 diéhǎo 衣服 yīfú 放进 fàngjìn 衣柜 yīguì

    - Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.

  • - 衣柜 yīguì 挂满 guàmǎn le 衣服 yīfú

    - Trong tủ treo đầy quần áo.

  • - 妈妈 māma 检查 jiǎnchá 衣柜 yīguì zhǎo 衣服 yīfú

    - Mẹ lục tủ đồ để tìm quần áo.

  • - 妈妈 māma 衣服 yīfú 纳进 nàjìn le 衣柜 yīguì

    - Mẹ bỏ quần áo vào trong tủ quần áo.

  • - de 衣柜 yīguì yǒu 很多 hěnduō 衬衣 chènyī

    - Trong tủ quần áo của anh ấy có rất nhiều áo sơ mi.

  • - zài de 衣柜 yīguì yǒu 一件 yījiàn 衬衫 chènshān

    - Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.

  • - de 衣柜 yīguì yǒu 很多 hěnduō 衣服 yīfú

    - Trong tủ quần áo của tôi có rất nhiều đồ.

  • - 我家 wǒjiā yǒu 几个 jǐgè 衣柜 yīguì ér

    - Nhà tôi có mấy cái tủ quần áo.

  • - 为了 wèile mǎi 衣服 yīfú le 服装 fúzhuāng 专柜 zhuānguì

    - Cô ấy vì để mua quần áo nên đến cửa hàng bán quần áo.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 衣柜 yīguì

    - Tôi cần một cái tủ quần áo mới.

  • - 正在 zhèngzài 整理 zhěnglǐ 自己 zìjǐ de 衣柜 yīguì

    - Anh ấy đang sắp xếp lại tủ quần áo của mình.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 装满 zhuāngmǎn le 旧衣服 jiùyīfú

    - Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.

  • - 几个 jǐgè 柜子 guìzi dōu 翻腾 fānténg dào le méi 找到 zhǎodào jiàn 衣服 yīfú

    - anh ấy lục tìm hết mấy cái tủ, nhưng vẫn không tìm được bộ quần áo đó.

  • - mǎi le 一些 yīxiē xīn de 衣服 yīfú

    - Cô ấy đã mua một số quần áo mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衣柜

Hình ảnh minh họa cho từ 衣柜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jǔ
    • Âm hán việt: Cử , Cự , Quỹ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
    • Bảng mã:U+67DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YHV (卜竹女)
    • Bảng mã:U+8863
    • Tần suất sử dụng:Rất cao