Đọc nhanh: 衣物柜 (y vật cử). Ý nghĩa là: ngăn có khóa.
Ý nghĩa của 衣物柜 khi là Danh từ
✪ ngăn có khóa
lockable compartment; locker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣物柜
- 哪儿 有 许多 物美价廉 的 衣服
- Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 叠好 衣服 放进 衣柜
- Gấp quần áo xong bỏ vào tủ quần áo.
- 衣柜 里 挂满 了 衣服
- Trong tủ treo đầy quần áo.
- 妈妈 检查 衣柜 找 衣服
- Mẹ lục tủ đồ để tìm quần áo.
- 妈妈 把 衣服 纳进 了 衣柜
- Mẹ bỏ quần áo vào trong tủ quần áo.
- 他 的 衣柜 里 有 很多 衬衣
- Trong tủ quần áo của anh ấy có rất nhiều áo sơ mi.
- 随身 衣物
- quần áo mang bên người.
- 在 我 的 衣柜 里 有 一件 衬衫
- Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
- 包袱 里装 着 很多 衣物
- Trong tay nải chứa nhiều quần áo.
- 我 的 衣柜 里 有 很多 衣服
- Trong tủ quần áo của tôi có rất nhiều đồ.
- 建议您 将 贵重物品 寄存 在 旅馆 的 保险柜 里
- Bạn nên cất giữ đồ có giá trị trong két an toàn của khách sạn.
- 先找 个 储物柜
- Tôi nghĩ tôi sẽ cất nó vào tủ đựng đồ
- 我 储物柜 里 有 冰袋
- Tôi có một túi nước đá trong phòng thay đồ.
- 我家 有 几个 衣柜 儿
- Nhà tôi có mấy cái tủ quần áo.
- 她 为了 买 衣服 , 去 了 服装 专柜
- Cô ấy vì để mua quần áo nên đến cửa hàng bán quần áo.
- 他们 焚烧 破旧 衣物
- Họ đốt quần áo cũ hỏng.
- 我 需要 一个 新 的 衣柜
- Tôi cần một cái tủ quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣物柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣物柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柜›
物›
衣›