行李箱 xínglǐ xiāng

Từ hán việt: 【hành lí tương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "行李箱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hành lí tương). Ý nghĩa là: vali; hành lí. Ví dụ : - ! Cái vali này nặng quá!. - 。 Ai đó đã mở hành lý của tôi.. - ? Hành lý của tôi đâu rồi?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 行李箱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 行李箱 khi là Danh từ

vali; hành lí

收纳和携带个人物品的容器

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 行李箱 xínglixiāng 太重 tàizhòng le

    - Cái vali này nặng quá!

  • - 有人 yǒurén kāi le de 行李箱 xínglixiāng

    - Ai đó đã mở hành lý của tôi.

  • - de 行李箱 xínglixiāng zài 哪儿 nǎér le

    - Hành lý của tôi đâu rồi?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李箱

  • - 丢失 diūshī de 行李 xínglǐ 已经 yǐjīng 找回 zhǎohuí

    - 丢失的行李已经找回。

  • - 想要 xiǎngyào 购买 gòumǎi 高品质 gāopǐnzhì 硬质 yìngzhì 拉杆箱 lāgǎnxiāng 旅行箱 lǚxíngxiāng 行李箱 xínglixiāng , ..

    - Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...

  • - shū 塞进 sāijìn 行李箱 xínglixiāng

    - Anh nhét cuốn sách vào vali.

  • - 行李 xínglǐ 置于 zhìyú 门口 ménkǒu

    - Tôi để hành lý ở cửa.

  • - 行李 xínglǐ piào

    - nhận phiếu hành lí.

  • - 检点 jiǎndiǎn 行李 xínglǐ

    - kiểm lại hành lí; coi lại hành lí.

  • - 搬运工 bānyùngōng huì de 行李 xínglǐ 搬到 bāndào de 房间 fángjiān de

    - Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.

  • - 行李 xínglǐ 办理 bànlǐ le 托运 tuōyùn

    - Tôi đem hành lý đi ký gửi.

  • - 行李卷儿 xínglǐjuànér 外边 wàibian 再包 zàibāo 一层 yīcéng 油布 yóubù

    - bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.

  • - 空中小姐 kōngzhōngxiǎojie 会帮 huìbāng 大家 dàjiā fàng 行李 xínglǐ

    - Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.

  • - 他们 tāmen zài bǎng 行李 xínglǐ

    - Họ đang buộc hành lý.

  • - 他们 tāmen de 行李 xínglǐ bǎng hěn 结实 jiēshí

    - Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.

  • - 爸爸 bàba 勒紧 lēijǐn le 行李箱 xínglixiāng de 绑带 bǎngdài

    - Bố đã thít chặt dây buộc của vali.

  • - 箱子 xiāngzi 放在 fàngzài 行李 xínglǐ 寄存处 jìcúnchù

    - Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.

  • - 行李箱 xínglixiāng 没有 méiyǒu 余地 yúdì le

    - Trong vali không còn chỗ trống nữa.

  • - de 行李箱 xínglixiāng yǒu 一个 yígè 号码 hàomǎ suǒ

    - Vali của tôi có một cái khóa số.

  • - 这个 zhègè 行李箱 xínglixiāng 太重 tàizhòng le

    - Cái vali này nặng quá!

  • - 衣服 yīfú 装进 zhuāngjìn le 行李箱 xínglixiāng

    - Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.

  • - 有人 yǒurén kāi le de 行李箱 xínglixiāng

    - Ai đó đã mở hành lý của tôi.

  • - de 行李箱 xínglixiāng zài 哪儿 nǎér le

    - Hành lý của tôi đâu rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 行李箱

Hình ảnh minh họa cho từ 行李箱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DND (木弓木)
    • Bảng mã:U+674E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Sương , Tương
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDBU (竹木月山)
    • Bảng mã:U+7BB1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao