Đọc nhanh: 行李箱 (hành lí tương). Ý nghĩa là: vali; hành lí. Ví dụ : - 这个行李箱太重了! Cái vali này nặng quá!. - 有人开了我的行李箱。 Ai đó đã mở hành lý của tôi.. - 我的行李箱在哪儿了? Hành lý của tôi đâu rồi?
Ý nghĩa của 行李箱 khi là Danh từ
✪ vali; hành lí
收纳和携带个人物品的容器
- 这个 行李箱 太重 了 !
- Cái vali này nặng quá!
- 有人 开 了 我 的 行李箱
- Ai đó đã mở hành lý của tôi.
- 我 的 行李箱 在 哪儿 了 ?
- Hành lý của tôi đâu rồi?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李箱
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 我 把 行李 置于 门口
- Tôi để hành lý ở cửa.
- 起 行李 票
- nhận phiếu hành lí.
- 检点 行李
- kiểm lại hành lí; coi lại hành lí.
- 搬运工 会 把 你 的 行李 搬到 你 的 房间 去 的
- Công nhân vận chuyển sẽ đưa hành lý của bạn vào phòng.
- 我 把 行李 办理 了 托运
- Tôi đem hành lý đi ký gửi.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 空中小姐 会帮 大家 放 行李
- Các chị tiếp viên sẽ giúp các bạn cất hành lý.
- 他们 在 绑 行李
- Họ đang buộc hành lý.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 爸爸 勒紧 了 行李箱 的 绑带
- Bố đã thít chặt dây buộc của vali.
- 他 把 箱子 放在 行李 寄存处
- Anh ta đặt chiếc hộp vào khu vực giữ hành lý.
- 行李箱 里 没有 余地 了
- Trong vali không còn chỗ trống nữa.
- 我 的 行李箱 有 一个 号码 锁
- Vali của tôi có một cái khóa số.
- 这个 行李箱 太重 了 !
- Cái vali này nặng quá!
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
- 有人 开 了 我 的 行李箱
- Ai đó đã mở hành lý của tôi.
- 我 的 行李箱 在 哪儿 了 ?
- Hành lý của tôi đâu rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm李›
箱›
行›