Đọc nhanh: 行李车 (hành lí xa). Ý nghĩa là: Toa hành lý, toa hành lý.
Ý nghĩa của 行李车 khi là Danh từ
✪ Toa hành lý
供运送行李及包裹用的铁路客车。其标记符号为“XL”。它编挂在旅客列车的最前部或后部,将载有旅客的车辆和机车隔开。行李车的一端为行李室,它的长度约占车体长度的3/4,行李室的两侧车体上各设两扇双滑动拉门,通常用带滚轮的吊架悬挂,在顶部的轨道上滑动。地板上铺有木制离水格子。行李车的另一端设有通过台、行李员办公室、独立取暖锅炉室、检车乘务员工具室、厕所和清洗室。行李员办公室内设有办公桌、信格架、保险柜、转椅、电铃、台灯,并有通向行李室的车门及瞭望窗。
✪ toa hành lý
火车、汽车等用来装东西的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李车
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 行李 已经 收拾 停妥
- Hành lý đã được thu dọn ổn thỏa.
- 天 车 运行 很 平稳
- Cần cẩu vận hành rất êm ái.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 公交车 按计划 行驶
- Xe buýt di chuyển theo kế hoạch.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 我 的 自行车 在 凹凸不平 的 车辙 道 上 颠颠簸簸
- Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.
- 这包 行李 很 轻
- Túi hành lý này rất nhẹ.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 掮 着 行李 到 车站 去
- vác hành lý ra ga.
- 她 扛着 行李 去 车站
- Cô ấy khiêng hành lý đến nhà ga.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 的 行李 刚一装 上车 , 吉普车 就 开走 了
- Ngay khi hành lý của anh ta vừa được xếp lên xe, chiếc xe Jeep đã khởi hành ngay lập tức.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行李车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行李车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm李›
行›
车›