Đọc nhanh: 行长 (hành trưởng). Ý nghĩa là: Giám đốc ngân hàng.
Ý nghĩa của 行长 khi là Danh từ
✪ Giám đốc ngân hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行长
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 他 向 长辈 行 拜礼
- Anh ấy hành lễ bái đối với người lớn tuổi.
- 校长 横行霸道 地 决定
- Hiệu trưởng quyết định một cách ngang ngược.
- 这位 道长 的 道行 很深
- Vị đạo trưởng này có đạo hạnh rất cao.
- 你们 叫 我 杨 同志 或者 老杨 都行 , 可别 再 叫 我 杨 科长
- các anh kêu tôi là đồng chí Dương hoặc anh Dương đều được, đừng kêu tôi là trưởng phòng Dương.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 长途旅行
- Du lịch đường dài.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 游行 的 队伍 很长
- Đội ngũ diễu hành rất dài.
- 旅行 会长 见识
- Đi du lịch sẽ mở rộng tầm nhìn.
- 校长 对 学生 进行 表扬
- Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 长途旅行 的 乘客 很 疲倦
- Các hành khách trong chuyến đi dài rất mệt mỏi.
- 旅行 是 长见识 的 好 方式
- Du lịch giúp chúng ta mở rộng hiểu biết.
- 飞机 航行 于 长途 航线
- Máy bay bay những chặng đường dài.
- 长江下游 可以 行驶 万吨 轮船
- Hạ lưu Trường Giang có thể chạy tàu vạn tấn.
- 学校 的 行政 和 教学 工作 都 由 校长 统管
- công tác hành chính và giảng dạy của nhà trường đều do hiệu trưởng quản lý.
- 学校 与 家长 需要 进行 对话
- Trường học và phụ huynh cần tiến hành đối thoại.
- 长途旅行 让 我 很 累
- Du lịch đường dài làm tôi rất mệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm行›
长›