Hán tự: 衅
Đọc nhanh: 衅 (hấn). Ý nghĩa là: hiềm khích; tranh chấp; xích mích; xung đột. Ví dụ : - 他总喜欢寻衅闹事。 Anh ta luôn thích gây sự gây rối.. - 他们在街上起衅打架。 Họ gây sự đánh nhau trên phố.
Ý nghĩa của 衅 khi là Danh từ
✪ hiềm khích; tranh chấp; xích mích; xung đột
嫌隙;争端
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衅
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 蓄意 挑衅
- rắp tâm gây hấn
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 他 总 喜欢 寻衅 闹事
- Anh ta luôn thích gây sự gây rối.
- 酗酒 寻衅 会 引发 争斗
- Nát rượu gây gổ sẽ dẫn đến đánh nhau.
- 这 行为 是 在 挑衅 国家
- Hành vi này là đang khiêu khích quốc gia.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 他 用 眼神 挑衅 对方
- Anh ta dùng ánh mắt để khiêu khích đối phương.
- 他 挑衅 地问 : 然后 呢 ?
- Anh ta khiêu khích hỏi: "Sau đó thì sao?"
- 他 挑衅 地说 : 你 敢 吗 ?
- Anh ta khiêu khích nói: "Cậu dám không?"
- 他们 在 挑衅 对方 的 军队
- Họ đang khiêu khích quân đội của đối phương.
- 他 故意 挑衅 邻居 的 耐心
- Anh ta cố tình thách thức sự kiên nhẫn của hàng xóm.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 适度 的 挑衅 , 绝对 能 让 谈话 热络
- Một sự khiêu khích vừa phải chắc chắn sẽ làm cho cuộc trò chuyện trở nên sôi động
- 你 傻 了 竟敢 和 重量级 的 拳击 冠军 寻衅 闹事
- Bạn ngốc, dám gây chuyện xung đột với vô địch quyền Anh hạng nặng!
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm衅›